IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

  • 5964 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A tropical storm is called a … in Australia.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Một cơn bão nhiệt đới được gọi là lốc xoáy ở Úc.


Câu 2:

If he … a student, he will get a discount.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu là sinh viên, anh ấy sẽ được giảm giá.


Câu 3:

Mrs. Thu got wet … she forgot her raincoat.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. since = bởi vì

B. though = mặc dù

C. but = nhưng

D. so = vì vậy

Dịch: Cô Thu bị ướt vì quên áo mưa.


Câu 4:

If the rice paddies are polluted, the rice plants …
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Nếu ruộng lúa bị ô nhiễm thì cây lúa sẽ chết.


Câu 5:

The country … won the 1998 Tiger Cup is Singapore.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Quốc gia vô địch Tiger Cup 1998 là Singapore.


Câu 6:

It's too hot here. Can you … the air conditioner?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Turn on = bật lên

Dịch: Ở đây quá nóng. Bạn có thể bật điều hòa được không?


Câu 7:

My favorite sports are badminton … tennis.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. or = hoặc

B. so = vì thế

C. and = và

D. but = nhưng

Dịch: Các môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông và quần vợt.


Câu 8:

At Tet, all the family members … live apart try to get together.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế danh từ chỉ người

Dịch: Tết đến, các thành viên trong gia đình sống xa nhau đều cố gắng quây quần bên nhau.


Câu 9:

What are you looking …, Lan? - My new pen. I've lost it.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Look for = tìm kiếm

Dịch: Bạn đang tìm gì vậy, Lan? - Cái bút mới của tôi. Tôi đã mất nó.


Câu 10:

I am … that I can go to Phu Quoc island next summer.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa ta dùng phân từ đuôi “ed”

Dịch: Tôi háo hức vì có thể đến đảo Phú Quốc vào mùa hè năm sau.


Câu 11:

… it rains heavily, we still go to school on time.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Although + S + V … (Mặc dù …)

Dịch: Dù trời mưa to nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.


Câu 12:

He was tired, … he took a rest before continuing the work.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. if = nếu

B. and = và

C. so = vì thế

D. but = nhưng

Dịch: Anh ấy mệt nên nghỉ ngơi một chút rồi mới tiếp tục công việc.


Câu 13:

I'm amazed … I win the first prize.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Tôi rất ngạc nhiên khi tôi giành được giải nhất.


Câu 14:

You should get a … to check the water pipes in your house.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. driver = người lái xe

B. plumber = thợ sửa ống nước

C. mechanic = thợ máy

D. worker = công nhân

Dịch: Bạn nên nhờ thợ sửa ống nước đến kiểm tra đường ống nước trong nhà.


Câu 15:

They are talking about the preservation of … resources.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Natural resources = tài nguyên thiên nhiên

Dịch: Họ đang nói về việc bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


Câu 16:

I suggest …. showers to save water.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Suggest + Ving = gợi ý việc gì

Dịch: Tôi đề nghị tắm để tiết kiệm nước.


Câu 17:

I suggest that we should … up our school yard.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên dọn dẹp sân trường của chúng ta.


Câu 18:

Bao was very hungry, …, he ate a lot of food.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. because = bởi vì

B. although = mặc dù

C. so = vì thế

D. therefore = do đó

Dịch: Do đó, Bảo rất đói nên ăn rất nhiều.


Câu 19:

He always drives his car ……
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần trạng từ

Dịch: Anh ấy luôn lái xe cẩn thận.


Câu 20:

Tet is an important … for Vietnamese people.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Tết là một dịp lễ quan trọng của người Việt Nam.


Câu 22:

What stay in the air, ground and water for a long time?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Chemicals that cause pollution are not easy to get rid of. They stay in the air, living things get into the ground and water for a long time.

Dịch: Hóa chất gây ô nhiễm không dễ loại bỏ. Chúng ở trong không khí, các sinh vật sống lâu ngày chui xuống đất, ngấm nước.


Câu 23:

What kinds of cars can engineers build?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Engineers can build cars that burn less gasoline.

Dịch: Các kỹ sư có thể chế tạo ô tô đốt ít xăng hơn.


Câu 24:

What power are scientists looking for ways to use?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: They are looking for ways to use the power in wind and in rays from the Sun.

Dịch: Họ đang tìm cách sử dụng năng lượng từ gió và tia từ Mặt trời.


Câu 25:

When does pollution occur?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Pollution happens when chemicals that are harmful to environment.

Dựa vào câu: Pollution happens when chemicals that are harmful to environment.

Dịch: Ô nhiễm xảy ra khi các hóa chất có hại cho môi trường.


Câu 26:

What can governments do to prevent pollution?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Governments can pass laws that forbid or limit the use of chemicals that cause pollution.

Dựa vào câu: Governments can pass laws that forbid or limit the use of chemicals that cause pollution.

Dịch: Các chính phủ có thể thông qua luật cấm hoặc hạn chế việc sử dụng các hóa chất gây ô nhiễm.


Câu 27:

Are scientists looking for ways to reduce pollution?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, they are.

Dựa vào các câu: Scientists are looking for fuels to replace coal and oil. They are looking for ways to use the power in wind and in rays from the Sun. They are also looking for safe ways to get rid of nuclear waste.

Dịch: Các nhà khoa học đang tìm kiếm nhiên liệu để thay thế than đá và dầu mỏ. Họ đang tìm cách sử dụng năng lượng từ gió và tia từ Mặt trời. Họ cũng đang tìm kiếm những cách an toàn để loại bỏ chất thải hạt nhân.


Câu 28:

How can we cut down on the amount of garbage we produce?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: By recycling paper, plastic, glass bottles and metal cans.

Dựa vào câu: We can cut down on the amount of garbage we produce by recycling paper, plastic, glass bottles and metal cans.

Dịch: Chúng ta có thể cắt giảm lượng rác thải ra bằng cách tái chế giấy, nhựa, chai thủy tinh và lon kim loại.


Câu 29:

If/ it/ not/ rain/ today/, / we/ will/ have/ party/ outside
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If it doesn’t rain today, we will have a party in the outside.

Dịch: Nếu hôm nay trời không mưa, chúng ta sẽ tổ chức tiệc ở ngoài trời.


Câu 30:

The book which/ I/ buy/ yesterday/ be/ interesting
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The book which I bought yesterday is interesting.

Dịch: Cuốn sách mà tôi đã mua hôm qua thật thú vị.


Câu 31:

I/ suggest/ go/ the seaside/ the summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest going to the seaside in the summer.

Dịch: Tôi đề nghị đi đến bờ biển vào mùa hè.


Câu 32:

I / be/ pleased/ that/ you/ working hard.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I’m pleased that you are working hard.

Dịch: Tôi rất vui vì bạn đang làm việc chăm chỉ.


Câu 33:

my pronunciation./ suggests/ Mrs. Nga/ should work/ on/ that/ I/ harder

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Mrs. Nga suggests that I should work harder on my pronunciation.

Dịch: Bà Nga cho rằng tôi nên chăm chỉ luyện phát âm hơn.


Câu 34:

studies/ busy./ she/ very well/ Hoa/ although/ is

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Hoa studiess very well although she is busy.

Dịch: Hoa học rất tốt mặc dù cô ấy bận rộn.


Câu 35:

turned off/ John the lights/electricity./ to save
Xem đáp án

Đáp án đúng là: John turned off the light to save electricity.

Dịch: John tắt đèn để tiết kiệm điện.


Câu 36:

passed/ Tom/ the/ easily/ test/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Tom passed the test easily.

Dịch: Tom đã vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương