IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

  • 5951 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 2:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /a/. Các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 3:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 4:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 5:

They didn't play badminton yesterday. ..........?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu hỏi đuôi của phủ định thì quá khứ đơn với V là Did + S?

Dịch: Họ đã không chơi cầu lông ngày hôm qua. Có phải không?


Câu 6:

We'd like to buy a house ……. overlooks West lake.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dùng “which” thay thế danh từ chỉ vật “a house”

Dịch: Chúng tôi muốn mua một căn nhà nhìn ra Hồ Tây.


Câu 7:

A: I don't like playing soccer. - B..............
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Vì câu trước là câu phủ định nên câu sau dùng Neither/ Either

Đáp án C sai cấu trúc nên chọn D

Dịch: A: Tôi không thích chơi bóng đá. - B: Tôi cũng vậy.


Câu 8:

What is the traditional dress of Vietnamese women? It's ……
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam là gì? – Nó là áo dài.


Câu 9:

The sign says "Stop”. That means you.................. go ahead.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Mustn’t + Vinf = không được phép

Dịch: Biển báo "Dừng lại" nghĩa là bạn không được đi tiếp.


Câu 10:

He arrived in England ………. Monday evening.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

In + buổi trong ngày

Dịch: Anh ấy đến Anh vào tối thứ Hai.


Câu 11:

Maria's English is excellent. She speaks English ………. in her class.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc so sánh nhất với trạng từ dài: the most + ADV

Dịch: Tiếng Anh của Maria rất xuất sắC. Cô ấy nói tiếng Anh hoàn hảo nhất trong lớp.


Câu 12:

I am not...................to drive a car.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc: be + ADJ + enough + to V (đủ … để làm gì)

Dịch: Tôi chưa đủ tuổi lái xe ô tô.


Câu 13:

Rice is ……….. in tropical countries.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: be + VpII

Dịch: Lúa được trồng nhiều ở các nước nhiệt đới.


Câu 14:

She has bought a ................. cake.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Thứ tự các tính từ: opinion – size – age

Dịch: Cô ấy đã mua một chiếc bánh Nhật màu trắng hình vuông.


Câu 15:

I look forward to ……. you.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look forward to + Ving = mong đợi làm gì

Dịch: Tôi mong được gặp bạn.


Câu 16:

My brother wants to learn English well ................... get a good job in the future.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

In order to V: để mà …

Dịch: Em trai tôi muốn học tiếng Anh thật tốt để có thể kiếm được một công việc tốt trong tương lai.


Câu 17:

I don't understand this word. Let me .................... it in the dictionary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look up (ph.v) tra từ điển

Dịch: Tôi không hiểu từ này. Để tôi tra cứu nó trong từ điển.


Câu 18:

Look at the happy children. They are playing ………. in the schoolyard.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần một trạng từ

Dịch: Nhìn những đứa trẻ hạnh phúc. Họ đang chơi vui vẻ trong sân trường.


Câu 19:

The children whose parents died early. Some of them don't have house to live. That means they are .......... children.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Homeless = vô gia cư

Dịch: Những đứa trẻ có cha mẹ mất sớm. Một số người trong số họ không có nhà để ở. Điều đó có nghĩa là chúng là những đứa trẻ vô gia cư.


Câu 20:

"I'm taking my driving test tomorrow." – “…………”
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: "Ngày mai tôi sẽ thi lái xe." - "Chúc may mắn."


Câu 21:

“Do you mind if I switch the light off?” - “…………”
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: "Bạn có phiền không nếu tôi tắt đèn?" - "Tôi mong bạn không làm, nếu bạn không phiền."


Câu 22:

She ..................very beautifully.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trong câu khẳng định thì hiện tại đơn, động từ thêm “s” với chủ ngữ ngôi 3 số ít

“Sing” là trường hợp thêm “s”

Dịch: Cô ấy hát rất hay.


Câu 23:

There used ………. a movie theatre here, but it closed a long time ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Used to V: đã từng …

Dịch: Ở đây từng có một rạp chiếu phim nhưng đã đóng cửa từ lâu.


Câu 24:

I remember ………….. her somewhere.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Remember + Ving: nhớ đã làm gì

Dịch: Tôi nhớ đã gặp cô ấy ở đâu đó.


Câu 25:

How about going for the walk on Sunday?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: A. Cấu trúc: go for a walk = đi dạo

Dịch: Đi dạo vào Chủ nhật thì sao?


Câu 26:

Soccer was being playing when it began to rain by Tom at 5 p.m yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa lại: played (bị động)

Dịch: Tom đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu đổ mưa lúc 5 giờ chiều ngày hôm qua.


Câu 27:

The exercise is such difficult that no one can do it.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa lại: so. So + ADJ + that ….

Dịch: Bài tập khó đến mức không ai làm được.


Câu 28:

Ha Noi is the more beautiful than Viet Tri.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: bỏ “the”. So sánh hơn không có “the” trước tính từ

Dịch: Hà Nội đẹp hơn Việt Trì.


Câu 30:

Before Tet all houses are whitewashed and ....... (30) with colourful lights.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc bị động: be + VpII

Dịch: Trước Tết, tất cả mọi nhà đều được quét vôi trắng và trang trí bằng đèn nhiều màu sắc.


Câu 31:

In the New Year's Eve, children are smartly dressed, .......... (31) are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity to their grandparents and parents.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Trong đêm giao thừa, trẻ em được ăn mặc lịch sự, họ mong nhận được những đồng tiền được đựng trong những phong bao lì xì nhỏ như mong muốn ông bà, cha mẹ được trường thọ.


Câu 32:

Wrong doings should .............. (32) avoided on these days.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc bị động: be + VpII

Dịch: Những việc làm sai trái nên tránh vào những ngày này.


Câu 33:

Do you ever think about what schools will be like in the future? Many people think that students will study most regular classes such as maths, science and history online. Students will probably learn these subjects anywhere using a computer. What will happen if students have problems with a subject? They might connect with a teacher through live video conferencing. Expert teachers from learning centres will give students help wherever they live.

Students will still take classes in a school, too. Schools will become places for learning social skills. Teachers will guide students in learning how to work together in getting along with each other. They will help students with group projects both in and out of the classroom.

Volunteer work and working at local businesses will teach students important life skills about the world they live in. This will help students become an important part of their communities. Some experts say it will take five years for changes to begin in schools. Some say it will take longer. Most people agree, though, that computers will change education the way TVs and telephones changed life for people all over the world years before.

What is the main idea of the passage?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ý chính của bài văn: Máy tính sẽ thay đổi nền giáo dục trong tương lai.


Câu 34:

Students will still go to school to
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: Students will still take classes in a school, too. Schools will become places for learning social skills.

Dịch: Học sinh cũng sẽ vẫn tham gia các tiết học ở trường. Trường học sẽ trở thành nơi để học tập các kỹ năng xã hội.


Câu 35:

The main role of teachers in the future will be
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Teachers will guide students in learning how to work together in getting along with each other. They will help students with group projects both in and out of the classroom.

Dịch: Các giáo viên sẽ hướng dẫn học sinh trong việc học cách làm việc hòa hợp với nhau. Họ sẽ giúp học sinh với các dự án theo nhóm cả trong và ngoài lớp học.


Câu 36:

“Some” in line 12 means
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Some experts say it will take five years for changes to begin in schools. Some say it will take longer.

Dịch: Một số chuyên gia nói rằng sẽ mất 5 năm để các thay đổi bắt đầu trong các trường học. Một số người nói rằng nó sẽ mất nhiều thời gian hơn.


Câu 37:

They are watching my father's new car.

→ My father's new car ................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My father's new car is being watched.

Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: am/ is/ are + being + VpII

Dịch: Họ đang xem chiếc xe hơi mới của bố tôi.

= Chiếc xe mới của bố tôi đang được theo dõi.


Câu 38:

He said "I will leave now"

→ He said ....................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He said he would leave then.

Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp, cần thay đổi S, V, ADV

Dịch: Anh ấy nói "Tôi sẽ đi ngay bây giờ"

= Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ rời đi sau đó.


Câu 39:

Susan doesn't have a watch, so she is often late for work.

→ If Susan ...................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If Susan has a watch, she won’t be often late for work.

Dùng câu điều kiện loại I để diễn tả giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai

Dịch: Susan không có đồng hồ nên thường đi làm muộn.

= Nếu Susan có đồng hồ, cô ấy sẽ không thường xuyên đi làm muộn.


Câu 40:

My sister failed the exam because she was lazy.

→ Because of ..............................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because of her laziness, my sister failed the exam.

Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Em gái tôi thi trượt vì lười biếng.

= Vì sự lười biếng của cô ấy, em gái tôi đã thi trượt.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương