Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý Giải SGK Vật lý 11 Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang

Giải SGK Vật lý 11 Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang

Bài 33: Kính hiển vi

  • 1258 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tại sao phải kẹp vật giữa hai bản thủy tinh mỏng khi quan sát vật bằng kính hiển vi?

 Hãy thiết lập hệ thức:

G=k1 G2

Hãy thiết lập hệ thức:

G=ςĐf1f2

Xem đáp án

Để quan sát được ảnh của vật qua kinh hiển vi, ta phải điều chỉnh khoảng cách từ vật đến kính d1 sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng giới hạn thấy rõ Cc Cv của mắt.

Đối với kính hiển vi, khoảng cách dịch chuyển Δd1 này rất nhỏ ( cỡ chừng vài chục μm).

Do đó, ta phải kẹp vật giữa hai bản thủy tinh mỏng khi quan sát vật bằng kính hiểu vi, để khi điều chỉnh vật kính không chạm vật.

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Vì α, α0 rất nhỏ nên: Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Do đó:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Với: Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11 là độ phóng đại của ảnh qua kính hiển vị.

Trường hợp ngắm chừng ở vô cực, từ hình vẽ, ta thấy:

A2'B2' ở ∞ ⇒ A1'B1' ở F2: chùm tia từ A2'B2' tới mắt là chùm sáng song song.

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Do đó:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Cũng như hình vẽ bài C2 ta có:

A1'B1'F1' đồng dạng với IO1F1'. Do đó:

Do đó: Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

Trong đó: δ = F1'F2 là độ dài quang học của kính hiển vi.

Thế vào công thức: Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11


Câu 2:

Nêu công dụng và cấu tạo của kính hiển vi.

Xem đáp án

* Công dụng: Kính hiển vi là một công cụ phổ quang học hổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật rất nhỏ, bằng cách tạo ảnh có góc trông lớn. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn nhiều so với số bội giác của kính lúp.

* Cấu tạo: Bộ phận chính là thấu kính hội tụ: Vật kính O1 có tiêu cự rất ngắn ( cỡ vài mm), thị kính O2 có tiêu cự rất ngắn ( cỡ vài cm).


Câu 3:

Nêu đặc điểm tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi.

Xem đáp án

- Tiêu cự của vật kính rất nhỏ (cỡ milimet)

- Tiêu cự của thị kính nhỏ (cỡ xencimet)


Câu 4:

Muốn điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện ra sao? Khoảng xe dịch khi điều chỉnh kính hiển vi có giá trị như thế nào?

Xem đáp án

Muốn điều chỉnh kính hiển vị, ta phải điều chỉnh khoảng cách từ vật đến kính d1 sao cho ảnh của bật qua kính nằm trong khoảng giới hạn thấy rõ Cc Cv của mắt.

Đối với kính hiển vi, khoảng dịch chuyển Δd1 này rất nhỏ (cỡ chừng vài chục μm).


Câu 5:

Vẽ dường truyền của chùm tia ứng với mắt ngắm chứng kính hiển vi ở vô cực.

Xem đáp án

Đường truyền của chùm tia sáng với mắt kính chừng kính hiển vi ở vô cực ở hình vẽ:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11


Câu 7:

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:

(1) Thật;  (2) Ảo;

(3) Cùng chiều với vật;

(4) Ngược chiều với vật;

(5) Lớn hơn vật.

Hãy chọn đáp án đúng

Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?

Xem đáp án

Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất:

* Thật;

* Ngược chiều với vật

* Lớn hơn vật

=> (1) + (4) +(5)

Chọn đáp án C


Câu 8:

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:

(1) Thật;  (2) Ảo;

(3) Cùng chiều với vật;

(4) Ngược chiều với vật;

(5) Lớn hơn vật.

Hãy chọn đáp án đúng

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

Xem đáp án

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh so với vật của nó có các tính chất:

- ảo;

- cùng chiều với vật;

- lớn hơn vật.

=>(2) + (3) + (5)

Chọn đáp số D


Câu 9:

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:

(1) Thật;  (2) Ảo;

(3) Cùng chiều với vật;

(4) Ngược chiều với vật;

(5) Lớn hơn vật.

Hãy chọn đáp án đúng

Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất?

Xem đáp án

Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất sau:

- Ảo;

- Ngược chiều với vật;

- Lớn hơn vật.

=> (2) + (4) + (5)

Chọn áp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan