Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ âm: /l/

  • 398 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

Xem đáp án

Trả lời:

blue /bluː/  Nghevàxácđịnhâm /l/ xuấthiện ở vịtrínàotrongtừ? (ảnh 1) (adj) màu xanh

Chọn A


Câu 2:

Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
Xem đáp án

Trả lời:

hotel /həʊˈtɛlNghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? (ảnh 1)   (n) khách sạn

Chọn C


Câu 3:

Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
Xem đáp án

Trả lời:

early /ˈɜːli/ Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? (ảnh 1) (adj) sớm

Chọn B


Câu 4:

Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
Xem đáp án

Trả lời:

local /ˈləʊkəlNghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? (ảnh 1) (adj) thuộc về địa phương

Chọn C


Câu 5:

Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
Xem đáp án

Trả lời:

language /ˈlæŋgwɪʤ/ Nghe và xác định âm /l/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? (ảnh 1) (n) ngôn ngữ

Chọn A


Câu 6:

Nghe và chọn âm phù hợp

___ide

Nghe và chọn âm phù hợp  ___ide (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

slide /slaɪd/ Nghe và chọn âm phù hợp  ___ide (ảnh 2) (n) cầu trượt

Chọn A


Câu 7:

___ock

Xem đáp án

Trả lời:

clock /klɒk/  (n) đồng hồ

Chọn B


Câu 8:

____eep

Xem đáp án

Trả lời:

sheep /ʃiːp/  (n) con cừu

Chọn A


Câu 9:

___ag

Xem đáp án

Trả lời:

flag /flæg/  (n) lá cờ

Chọn C


Câu 10:

____ook

Xem đáp án

Trả lời:

look /lʊk/  (v) nhìn

Chọn A


Câu 11:

Có bao nhiêu âm /l/ xuất hiện trong câu. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

His father buys him a small blue blanket.

Có bao nhiêu âm /l/ xuất hiện trong câu. Điền số thích hợp vào chỗ trống.  His father buys him a small blue blanket. (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /l/ trong câu là:

- small /smɔːl/  Có bao nhiêu âm /l/ xuất hiện trong câu. Điền số thích hợp vào chỗ trống.  His father buys him a small blue blanket. (ảnh 2)  

- blue/bluː/ Có bao nhiêu âm /l/ xuất hiện trong câu. Điền số thích hợp vào chỗ trống.  His father buys him a small blue blanket. (ảnh 3)  

- blanket/ˈblæŋkɪt/ Có bao nhiêu âm /l/ xuất hiện trong câu. Điền số thích hợp vào chỗ trống.  His father buys him a small blue blanket. (ảnh 4)  

Tạm dịch câu: Cha anh mua cho anh một chiếc chăn nhỏ màu xanh lam.

Đápán: 3


Câu 12:

My family will spend our summer holiday at the beach.

My family will spend our summer holiday at the beach. (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /l/ trong câu là:

- family /ˈfæmɪli/  My family will spend our summer holiday at the beach. (ảnh 2)  

- holiday/ˈhɒlədeɪ/ My family will spend our summer holiday at the beach. (ảnh 3)  

Tạm dịch câu: Gia đình tôi sẽ dành kỳ nghỉ của chúng tô ibãi biển.

Đápán: 2


Câu 13:

I really love walking to school.

I really love walking to school. (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cáctừchứaâm /l/ trongcâulà:

- really/ˈrɪəli/  I really love walking to school. (ảnh 2)  

- love/lʌv/  I really love walking to school. (ảnh 3)  

- school /skuːl/  I really love walking to school. (ảnh 4)  

- walking /ˈwɔːkɪŋ/ I really love walking to school. (ảnh 5) ->âm /l/ câm, không đọc

Tạm dịch câu: Tôi thực sự thích đi bộ đến trường.

Đápán: 3


Câu 14:

We believe that local government can solve the problem.

We believe that local government can solve the problem. (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /l/ trong câu là:

- believe /bɪˈliːv/ We believe that local government can solve the problem. (ảnh 2)  

- local/ˈləʊkəlWe believe that local government can solve the problem. (ảnh 3)  

- solve/sɒlv/ We believe that local government can solve the problem. (ảnh 4)  

- problem/ˈprɒbləm/ We believe that local government can solve the problem. (ảnh 5)  

Tạm dịch câu: Chúng tôi tin rằng chính quyền địa phương thể giải quyết được vấn đề.

Đápán: 5


Câu 15:

Many wild animals is living in this lovely island.

Many wild animals is living in this lovely island. (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /l/ trong câu là:

- wild /waɪld/ Many wild animals is living in this lovely island. (ảnh 2)  

- animal/ˈænɪməlMany wild animals is living in this lovely island. (ảnh 3)  

- living/ˈlɪvɪŋ/ Many wild animals is living in this lovely island. (ảnh 4)  

- lovely/ˈlʌvli/ Many wild animals is living in this lovely island. (ảnh 5)  

- island/ˈaɪlənd/ Many wild animals is living in this lovely island. (ảnh 6)  

Tạm dịch câu: Nhiều loài động vật hoang đang sinh sống tại hòn đảo xinh đẹp này.

Đápán: 6


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương