Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ âm: /t/

  • 384 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

doctor /ˈdɒktə/

after/ˈɑːftə/

motion/ˈməʊʃən/

return/rɪˈtɜːn/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

potential /pəʊˈtɛnʃəl/

maintain/meɪnˈteɪn/

football/ˈfʊtbɔːl/

without/wɪˈðaʊt/

Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

photo /ˈfəʊtəʊ/

store/stɔː/

table/ˈteɪbl/

nation/ˈneɪʃən/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

active /ˈæktɪv/

amount/əˈmaʊnt/

affect /əˈfekt/

addition /əˈdɪʃ(ə)n/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

grea/greɪt/

write /raɪt/

cut /kʌt/

listen /ˈlɪsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

patient /ˈpeɪʃənt/

initial/ɪˈnɪʃəl/

identity/aɪˈdɛntɪti/

station/ˈsteɪʃən/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

fortune /ˈfɔːʧən/

century /ˈsɛnʧʊri/

actual/ˈækʧʊəl/

contact/ˈkɒntækt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

often /ˈɒfn/

time /taɪm/

take/teɪk/

party/ˈpɑːti/

Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Xem đáp án

Trả lời:

pretty /ˈprɪti/     (adj) xinh đẹp

Chọn A


Câu 10:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Xem đáp án

Trả lời:

continue /kənˈtɪnju(ː)/  Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân (ảnh 1)   (v) tiếp tục

Chọn B


Câu 11:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Xem đáp án

Trả lời:

kissed /kɪst/ (v) hôn

Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm  /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/

Chọn B


Câu 12:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Xem đáp án

Trả lời:

solution /səˈluːʃən/  Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân (ảnh 1)   (n) giải pháp

Chọn A


Câu 13:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Xem đáp án

Trả lời:

Christmas /ˈkrɪsməs/

Âm “t” câm, không đọc

Chọn A


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

commen/ˈkɒmɛnt/

teacher /ˈtiːʧə/

student/ˈstjuːdənt/

fasten/ˈfɑːsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

future /ˈfjuːʧə/

mature /məˈtjʊə/

nature/ˈneɪʧə/

picture/ˈpɪkʧə/

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay