Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: The world around us

Từ vựng: The world around us

  • 253 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The cave is very dark, you should bring the _______with you.

Xem đáp án

Trảlời:

torch: đèn pin

compass: la bàn

sleeping bag: túi ngủ

hat: mũ 

=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.

Tạmdịch

Hang rất tối, bạn nên mang theo đènpin.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Mount Everest is the highest mountain _______ the world.

Xem đáp án

Trảlời:

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạmdịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

Xem đáp án

Trảlời:

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiênnhiên của thế giới vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

A group of _______ set up camp in the field.

Xem đáp án

Trảlời:

travel: du lịch

travelling: đi du lịch

 travels: những chuyến du lịch

travelers: những du khách 

=> A group of travelers set up camp in the field.

Tạmdịch:

Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.

Xem đáp án

Trảlời:

scissors: cây kéo

ice-creams: cây kem

sun cream: kem chống nắng

pain killers: thuốc giảm đau 

=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.

Tạmdịch:

Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một số loại kemchốngnắng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

We use _______ to cut papers or something.

Xem đáp án

Trảlời:

scissors: cây kéo

valley: thung lũng

plaster: băng dán cá nhân

compass: la bàn 

=> We use scissors to cut papers or something.

Tạm dịch:

Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Xem đáp án

Trảlời:

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Samạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?

Xem đáp án

Giảithích:

Trảlời:

Tạm dịch câu hỏi:

Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?

boat: thuyền

boots: đôi ủng

torch: đèn pin

backpack: ba lô  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

The Amazone is ________ in Brazil.

Xem đáp án

Trảlời:

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=>The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừngmưanhiệtđới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

I walk too much. I need to put ______ on my foot.

Xem đáp án

Trảlời:

walking boots: ủng đi bộ

gloves: găng tay

scissors: cây kéo

hat: mũ

=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.

Tạm dịch:

Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủngđibộ trên chân của tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương