Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng Some/ Any

Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng Some/ Any

Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng Some/ Any

  • 238 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the word into the blank.

some

any

Can I have … water, please?

Xem đáp án

Trả lời:

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some


Câu 2:

some

no

Would you like … sugar in your coffee?

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít

no: không

=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Đáp án: some


Câu 3:

any

some

I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.

Xem đáp án

Trả lời:

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=>I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any


Câu 4:

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

Xem đáp án

Trả lời:

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

word là danh từ đếm được =>ta dùng any

=>If there are any words you don’t understand, use a dictionary.

Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

I have ____ homework to do for tomorrow.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)

homework là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=>I have some homework to do for tomorrow.

Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

– What would you like? - ___________.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)

juice là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=> – What would you like? - I’d like some apple juice.  

Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> I don’t have any oranges, but I have some apples.

Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.

Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=>friend là danh từ đếm được =>ta dùng some

=>This evening I’m going out with some friends of mine.

Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

We don’t need ____ more white paint.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

=>We don’t need any more white paint.

Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=> There are some oranges, but there aren’t any apples.

Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

Xem đáp án

Trả lời:

left: còn lại

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

=>There isn’t any left for dinner, so I have to go to supermarket.

Tạm dịch: Không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi phải đi siêu thị.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

- Is there _____ cheese in the fridge?

- There is ______. We can make pizza.

Xem đáp án

Trả lời:

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

cheese là danh từ không đếm được

=>- Is there any cheese in the fridge?

- There is some. We can make pizza.

Tạm dịch: - Có chút phô mai nào trong tủ lạnh không?

- Có một ít. Chúng ta có thể làm pizza.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Would you like ___ cup of tea?

Xem đáp án

Trả lời:

a cup of tea: một tách trà

=>Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Is there any butter _____ in the refrigerator?

Xem đáp án

Trả lời:

left (adj): còn lại

=>Is there any butter left in the refrigerator?

Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương