IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "can"

Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "can"

Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "can"

  • 484 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blanks with can or can’t

I’m a monkey. II’m a monkey. Iclimb, and Ijump. (ảnh 1)climb, and II’m a monkey. Iclimb, and Ijump. (ảnh 2)jump.

Xem đáp án

Trả lời:

- a monkey: con khỉ

- climb: leo trèo

- jump: nhảy

=>I’m a monkey. I can climb, and I can jump.

TạmdịchTôimộtcon khỉ. Tôithểleo, tôithểnhảy.


Câu 2:

can

can't

I’m a fish. I … breathe underwater, but I … run.

Xem đáp án

Trả lời:

- a fish: con cá

- breath underwater: thở dưới nước

- run: chạy

=>I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.

Tạmdịch: Tôimộtcon . Tôithểthởdướinước, nhưngtôikhôngthểchạy.


Câu 3:

I’m an owl. I  I’m an owl. I sing, but I see in the dark. (ảnh 1)sing, but I  I’m an owl. I sing, but I see in the dark. (ảnh 2)see in the dark.

Xem đáp án

Trả lời:

- an owl: con chim cú mèo

- sing: hát, hót

- see: nhìn

=>I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.

TạmdịchTôimộtcon . Tôikhôngthểhát, nhưngtôithểnhìnthấytrongbóngtối.


Câu 4:

A parrot A parrotspeak, but itswim in the sea. (ảnh 1)speak, but it A parrotspeak, but itswim in the sea. (ảnh 2)swim in the sea.

Xem đáp án

Trả lời:

- a parrot: con vẹt

- speak: nói

- swim: bơi

=>A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.

TạmdịchMộtcon vẹtthểnói, nhưngkhôngthểbơitrongbiển.


Câu 5:

A cat A catcatch a mouse, and itclimb trees. (ảnh 1)catch a mouse, and it A catcatch a mouse, and itclimb trees. (ảnh 2)climb trees.

Xem đáp án

Trả lời:

- a cat: con mèo

- catch a mouse: bắt chuột

- climb trees: trèo cây

=>A cat can catch a mouse, and it can climb trees.

Tạmdịch:Mộtcon mèothểbắtmộtcon chuột, thểleocây.


Câu 6:

A snake A snakewalk or run because it doesn't have any legs. (ảnh 1)walk or run because it doesn't have any legs.

Xem đáp án

Trả lời:

- a snake: con rắn

- walk or run: đi bộ hoặc chạy

=>A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.

TạmdịchRắnkhôngthểđihoặcchạykhôngchân.


Câu 7:

A goat A goatclimb rocks very well, but itfly. (ảnh 1)climb rocks very well, but it A goatclimb rocks very well, but itfly. (ảnh 2)fly.

Xem đáp án

Trả lời:

- a goat: con dê

- climb rocks: leo trèo

- fly: bay

=>A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.

Tạmdịch: Mộtcon thểtrèođárấttốt, nhưngkhôngthểbay.


Câu 8:

A dog A dogfly, but itsmell very well. (ảnh 1)fly, but it A dogfly, but itsmell very well. (ảnh 2)smell very well.

Xem đáp án

Trả lời:

- a dog: con chó

- fly: bay

- smell: đánh hơi

=>A dog can’t fly, but it can smell very well.

Tạmdịch: Mộtcon chókhôngthểbay, nhưngthểđánhhơirấttốt.


Câu 9:

A shark A shark walk or run, but itswim very fast. (ảnh 1) walk or run, but it A shark walk or run, but itswim very fast. (ảnh 2)swim very fast.

Xem đáp án

Trả lời:

- a shark: cá mập

- walk or run: đi bộ và chạy

- swim: bơi

=>A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.

Tạmdịch: mậpkhôngthểđihoặcchạy, nhưngthểbơirấtnhanh.


Câu 10:

I’m a parrot. I I’m a parrot. Italk, but Iswim. (ảnh 1)talk, but I I’m a parrot. Italk, but Iswim. (ảnh 2)swim.

Xem đáp án

Trả lời:

- a parrot: con vẹt 

- talk: nói

- swim: bơi

=>I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.

Tạmdịch: Tôimộtcon vẹt. Tôithểnóichuyện, nhưngtôikhôngbiếtbơi.


Câu 11:

I'm a wolf. I I'm a wolf. Irun and Ibe awake at night. (ảnh 1)run and I I'm a wolf. Irun and Ibe awake at night. (ảnh 2)be awake at night.

Xem đáp án

Trả lời:

- a wolf: con sói

- run : chạy

- be awake: thức

=>I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.

Tạmdịch: Tôimộtcon sói. Tôithểchạytôithểthứcvàoban đêm.


Câu 12:

A rooster A roosterget up very early, but itgive you eggs. (ảnh 1)get up very early, but it A roosterget up very early, but itgive you eggs. (ảnh 2)give you eggs.

Xem đáp án

Trả lời:

- a rooster: gà trống

- get up: thức dậy

- give eggs: đẻ trứng

=>A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.

Tạmdịchtrốngthểdậyrấtsớmnhưngkhôngthểđẻtrứngchobạn.


Câu 13:

A goose A goosefly for a long time, but it swim underwater. (ảnh 1)fly for a long time, but it A goosefly for a long time, but it swim underwater. (ảnh 2) swim underwater.

Xem đáp án

Trả lời:

- a goose: con ngỗng

- fly: bay

- swim: bơi

=>A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.

Tạmdịch: Mộtcon ngỗngkhôngthểbay trongmộtthờigiandài, nhưngthểbơidướinước.


Câu 14:

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ bird/ fly?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a bird: con chim

- fly: bay

=>Can a bird fly? 

TạmdịchMộtcon chimthểbay không?


Câu 15:

Can/ panda/ eat bamboo? Can/ panda/ eat bamboo? (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a panda: gấu trúc:

- eat bamboos: ăn tre

=> Can a panda eat bamboo? 

Tạmdịch: Mộtcon gấutrúcthểăntrekhông?


Câu 16:

Can/ frog/ jump? Can/ frog/ jump? (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?

- a frog: con ếch

- jump: nhảy

=> Can a frog jump? 

Tạmdịch: Mộtcon ếchthểnhảy?


Câu 17:

Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

 Can/ whale/ catch preys/ in the sky? (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a whale: cá voi

- catch preys: săn mồi

- in the sky: trên trời

=> Can a whale catch preys in the sky?

Tạmdịch: voithểbắtmồitrênbầutrờikhông?


Câu 18:

Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Can/ eagle/ dive/ in the ocean? (ảnh 1)

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- an eagle: chim đại bang

- dive: lặn

=> Can an eagle dive in the ocean? 

Tạmdịch: Mộtcon đạibàngthểlặntrongđạidương?


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương