Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Reading điền từ: School

Reading điền từ: School

  • 302 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.

Xem đáp án

Trả lời

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=>They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.

Xem đáp án

Trả lời

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Cụm từ go + Ving: đi làm gì

=>Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.

Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.

Xem đáp án

Trả lời

A. plays (n) kịch, vở kịch

B. songs (n) bài hát

C. dances (n) bài nhảy

D. films (n) phim

=>They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.

Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.

Xem đáp án

Trả lời

A. class (n) lớp học

B. club (n) câu lạc bộ

C. school (n) trường học

C. pair (n) nhóm cặp

=>Some are members of the stamp collectors’ (5) club.

Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

They take (2)                 their coats and raincoats, ...

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

Cụm từ: take off (cởi)

=>They take off their coats and raincoats,

Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,

Đáp án:  C. off

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

their caps and hats, and then go to (3)                classroom.

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) =>tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=>... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Đáp án: B. their

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art.

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

Learn (học)

Do (làm)

Play (chơi)

Draw (vẽ)

Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art.(vật lí, hóa và nghệ thuật)

=>Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.

Đáp án: A. learn

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

When a student is (5)           duty,

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)

=>When a student is on duty ...

Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...

Đáp án: C. on

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

 he comes to (6)                     very early.

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

School: trường học

Home: nhà

=>he comes to school very early.

Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.

Đáp án:    A. school

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=>He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Xem đáp án

Trả lời

Giải thích:

- “the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=>At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu

Đáp án: D

Dịch:

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đi đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật. Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương