Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: School

  • 327 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the words of school things.

rbbr

Xem đáp án

Trả lời

rubber: thước kẻ

Đáp án: rubber


Câu 2:

pn

Xem đáp án

Trả lời

pen: bút mực

Đáp án: pen


Câu 3:

rlr

Xem đáp án

Trả lời

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 


Câu 4:

pncl         cse

Xem đáp án

Trả lời

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case


Câu 5:

aluaor

Xem đáp án

Trả lời

calculator: máy tính

Đáp án: calculator


Câu 6:

Phong is wearing a school __________.

Xem đáp án

Trả lời

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=>Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Xem đáp án

Trả lời

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=>I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

I have Math lessons ______Monday and Friday.

Xem đáp án

Trả lời

on + thứ trong tuần

=>I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

Trả lời

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=>Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

What is your ___________subject at school?

Xem đáp án

Trả lời

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=>What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Match the pictures with their names.

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 1)          rubber

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 2)          textbook

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 3)          compass

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 4)          pencil case

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 5)          chalkboard

Xem đáp án

Trả lời

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn


Câu 13:

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library


Câu 14:

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary


Câu 15:

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle


Câu 16:

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

Trả lời

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=>They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard


Câu 17:

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án

Trả lời

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator


Câu 18:

Put one of the words in the box into each blank.

football

science

judo

homework

lessons

Question 1. I do … with my friend, Vy.

Question 2. Duy plays… for the school team.

Question 3. All the … at my new school are interesting.

Question 4. They are interested in sports. They do…

Question 5. I study Maths, English and … on Mondays.

Xem đáp án

Trả lời

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=>I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=>Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều =>lessons

=>All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=>Chỗ cần điền là một môn học =>Science (khoa học)

=>I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.


Câu 19:

I stick new words on the wall to learn ______.

Xem đáp án

Trả lời

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) =>học từ vựng (vocabulary)

=>I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương