Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn với cách dùng tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn với cách dùng tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn với cách dùng tương lai

  • 247 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> She is buying a new house next month because she has enough money.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.


Câu 2:

 I (have)

my hair cut tomorrow because it’s too long.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.

Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.


Câu 3:

is meeting

meets

Susan … me for lunch later.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting


Câu 4:

am visiting

visit

I … my grandparents next Sunday.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án: am visiting


Câu 5:

is seeing

sees

Sandra … Sarah at the railway station tomorrow.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing


Câu 6:

is organising

organises

She … a party on Saturday evening.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising


Câu 7:

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A


Câu 8:

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này

Đáp án: B


Câu 9:

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A


Câu 10:

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=>“Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, anh ấy đang đi nghỉ."


Câu 11:

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=>I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.


Câu 12:

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting


Câu 13:

Our grandparents miss us s much. They

us at Christmas. (visit)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting


Câu 14:

My father

to London next Friday. (drive)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is

=>My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi đang lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving


Câu 15:

Sue

to see us tomorrow. (come)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.

Đáp án: is coming


Câu 16:

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “They have just informed us” (ông bà đã thông báo chúng tôi)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> Our grandparents are visiting our house tomorrow. They have just informed us.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa thông báo cho chúng tôi.


Câu 17:

My mother (go)

out soon because she is making up her face.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: “she is making up her face” (mẹ đang trang điểm)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> My mother is going out soon because she is making up her face.

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đi ra ngoài sớm vì bà đang trang điểm cho khuôn mặt của mình.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương