Từ vựng: Festivals and Free time
-
341 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
Trả lời:
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
Trả lời:
Wish: ước (v)
Celebrate: kỉ niệm (v)
Decorate: trang trí (v)
Remote: xa xôi, hẻo lánh (adj)
=>We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạmdịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Tet is a time for family _____.
Trả lời:
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=>Tet is a time for family gathering.
Tạmdịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
Trả lời:
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=>On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạmdịch: Vào dịp tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Before Tet, people often clean and _______ their house.
Trả lời:
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể =>chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=>Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạmdịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Children are often given ________ in red envelopes.
Trả lời:
sticky rice: xôi (n)
first footer: tiêu đề (n)
Lucky money: tiền mừng tuổi (n)
Festival: lễ hội (n)
=>Children are often given lucky money in red envelopes.
Tạmdịch: Trẻ em thường được trao tiền mừng tuổi trong phong bì màu đỏ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.
Trả lời:
Cathedral: thánh đường (n)
Calendar: lịch (n)
Fireworks: pháo hoa (n)
Pagoda: chùa (n)
=>People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.
Tạmdịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or relatives on New Year’s Day.
Trả lời:
Get: nhận được (v)
Take: lấy đi, cầm đi (v)
Bring: mang theo (v)
Give: gửi (v)
=>Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives on New Year’s Day.
Tạmdịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc người thân của mình vào ngày Tết.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Trả lời:
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=>I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.
Trả lời:
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
At Tet people wish each other a _____ and _____ life.
Trả lời:
Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp
=>At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
>>Câu 12:
When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.
Trả lời:
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=>When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
Trả lời:
Give: gửi (v)
Keep: giữ (v)
Spend: dành (v)
Borrow: mượn (v)
=>I will keep my lucky money in my piggy bank.
Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
Trả lời:
Cụmtừ: wish for st (cầu mong điều gì)
=>At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Trả lời:
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=>The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C