Ngữ âm: /ð/
-
431 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
th e: / ðə /
th e: / ðeə (r) /
thứ mực: / θɪŋk /
th ey: / ðeɪ /
Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
earth: / ɜːθ /
feather: / ˈfeðə (r) /
theater : /ˈθɪə.tər/
thanks: / θæŋks /
Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
gather: / ˈɡæðə (r) /
method: / ˈmeθəd /
death: / deθ /
Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
them: / ðəm /
their: / ðeə (r) /
thin: / θɪn /
though: / ðəʊ /
Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
th ose: / ðəʊz /
th e: / ðeə (r) /
th ank: / θæŋk /
wi th out: / wɪˈðaʊt /
Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
this: / ðɪs /
these: / ðiːz /
them: / ðəm /
earth: / ɜːθ /
Câu D phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
birthday : / ˈbɜːθdeɪ /
although: / ɔːlˈðəʊ /
another: / əˈnʌðə (r) /
there: / ðeə (r) /
Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
thứ sáu : / sɪksθ /
ano th er: / əˈnʌðə (r) /
tee th : / tiːθ /
au th hoặc: / ˈɔːθə (r) /
Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
soothe: / suːð /
south : / saʊθ /
thick: / θɪk /
athlete: / ˈæθliːt /
Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.
Trả lời:
healthy: / ˈhelθi /
northern: / ˈnɔːðən /
thirsty: / ˈθɜːsti /
mouth : / maʊθ /
Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /
Đáp án cần chọn là: B