Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ âm: /ð/

  • 431 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

th e: / ðə /

th e: / ðeə (r) /

thứ mực: / θɪŋk /

th ey: / ðeɪ / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð / 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

earth:  / ɜːθ / 

feather: / ˈfeðə (r) /

theater : /ˈθɪə.tər/

thanks: / θæŋks / 

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

nothing : / ˈnʌθɪŋ /

gather: / ˈɡæðə (r) /

method: / ˈmeθəd /

death / deθ /  

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

them: / ðəm /

their: / ðeə (r) /

thin: / θɪn /

though: / ðəʊ / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /     

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

th ose: / ðəʊz /

th e: / ðeə (r) /

th ank: / θæŋk /

wi th out: / wɪˈðaʊt / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /        

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

this: / ðɪs /

these: / ðiːz /

them: / ðəm /

earth / ɜːθ /  

Câu D phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /       

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

birthday : / ˈbɜːθdeɪ /

although: / ɔːlˈðəʊ /

 another: / əˈnʌðə (r) /

 there: / ðeə (r) / 

Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /       

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

thứ sáu : / sɪksθ /               

ano th er: / əˈnʌðə (r) /                

tee th : / tiːθ /                     

au th hoặc: / ˈɔːθə (r) /   

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

soothe: / suːð /       

south : / saʊθ /                      

thick: / θɪk /                    

athlete:  / ˈæθliːt /  

Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

Xem đáp án

Trả lời:

healthy: / ˈhelθi /         

northern: / ˈnɔːðən /                 

thirsty: / ˈθɜːsti /               

mouth : / maʊθ /

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay