Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 10: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 10: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
-
1201 lượt thi
-
270 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Trong tổng diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, tỉ lệ đất phù sa màu mỡ chiếm
Chọn đáp án C
Câu 8:
Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 11:
Giải pháp quan trọng hàng đầu để giải quyết vấn đề dân số ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 15:
Đâu là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
Chọn đáp án D
Câu 16:
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 17:
Điều kiện tự nhiên để công nghiệp vật liệu xây dựng trở thành ngành trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án C
Câu 20:
Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án B
Câu 21:
Với số dân đông, Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi để phát triển kinh tế là
Chọn đáp án C
Câu 22:
Nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
Chọn đáp án B
Câu 23:
Ngành dịch vụ có tiềm năng lớn, khả năng phát triển tốt ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án D
Câu 26:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án B
Câu 27:
Một trong những định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 29:
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng từ khi Đổi mới đến nay có đặc điểm
Chọn đáp án D
Câu 30:
Định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án A
Câu 31:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án D
Câu 32:
Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Chọn đáp án B
Câu 34:
Định hướng chung chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án D
Câu 35:
Ngành dệt may và da giày trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là dựa trên thế mạnh về
Chọn đáp án D
Câu 39:
Tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về quặng sắt để phát triển công nghiệp luyện kim đen?
Chọn đáp án B
Câu 44:
Bốn cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt - Lào thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
Chọn đáp án A
Câu 46:
Công nghiệp vật liệu xây dựng phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ dựa trên thế mạnh về
Chọn đáp án A
Câu 47:
Công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng là do
Chọn đáp án C
Câu 48:
Giải pháp vùng Bắc Trung Bộ đã và đang thực hiện tạo thế mở cửa hơn nữa không phải là
Chọn đáp án D
Câu 49:
Tuyến đường ô tô trong Hành lang Đông - Tây đi qua vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 50:
So với tổng diện tích rừng cả nước, tỉ lệ diện tích rừng Bắc Trung Bộ chiếm
Chọn đáp án C
Câu 51:
Ngoài việc góp phần tạo ra cơ cấu ngành, việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ còn có tác động
Chọn đáp án D
Câu 53:
Ngành công nghiệp trọng điểm của Bắc Trung Bộ dựa trên thế mạnh về các điều kiện tự nhiên là
Chọn đáp án B
Câu 56:
Ý nghĩa của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ không phải là
Chọn đáp án B
Câu 60:
Mục đích chính của việc trồng rừng phi lao ở ven biển Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 62:
Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 63:
Tại Bắc Trung Bộ hiện nay, rừng giàu tập trung nhiều nhất ở các tỉnh
Chọn đáp án B
Câu 66:
Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì
Chọn đáp án C
Câu 67:
Giải pháp cơ bản nhất để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 73:
Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 76:
Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do
Chọn đáp án A
Câu 81:
Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ, không phải vì
Chọn đáp án C
Câu 83:
Sa Huỳnh, Cà Ná là hai địa điểm làm muối nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ, thuộc các tỉnh
Chọn đáp án B
Câu 85:
Các bãi tắm nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
Chọn đáp án D
Câu 86:
Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 90:
Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 95:
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành kinh tế có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển là
Chọn đáp án A
Câu 97:
Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án D
Câu 99:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
Chọn đáp án B
Câu 100:
Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
Chọn đáp án D
Câu 101:
Thế mạnh để phát triển hoạt động đánh bắt hải sản ở Nam Trung Bộ không phải là
Chọn đáp án B
Câu 102:
Đặc trưng hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
Chọn đáp án A
Câu 103:
Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
Chọn đáp án C
Câu 104:
Nơi được quy hoạch thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 105:
Đặc điểm phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
Chọn đáp án C
Câu 106:
Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 108:
Các nhà máy điện thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là: Sông Hĩnh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi và
Chọn đáp án D
Câu 109:
Ý nghĩa việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam không phải là
Chọn đáp án B
Câu 112:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn đáp án C
Câu 113:
Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
Chọn đáp án B
Câu 114:
Công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ không có đặc điểm
Chọn đáp án A
Câu 115:
Ý nghĩa của các tuyến đường ngang (19, 24, 25, 26,...) nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
Chọn đáp án A
Câu 118:
Trong 7 vùng kinh tế nước ta, Tây Nguyên có vị trí khác biệt nhất là
Chọn đáp án D
Câu 119:
Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và
Chọn đáp án D
Câu 121:
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và tập trung nhiều ở phía nam Tây Nguyên là
Chọn đáp án A
Câu 122:
Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
Chọn đáp án D
Câu 123:
Giải pháp quan trọng hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 125:
Việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên cần phải
Chọn đáp án C
Câu 126:
Điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án D
Câu 127:
Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 130:
Mùa khô có ảnh hưởng thuận lợi đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 132:
Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
Chọn đáp án A
Câu 133:
Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 - 500 m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 134:
Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là: tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng và
Chọn đáp án C
Câu 138:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trồng các cây công nghiệp lâu năm là có
Chọn đáp án C
Câu 140:
Điều kiện để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nước ta hiện nay là
Chọn đáp án A
Câu 141:
Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?
Chọn đáp án D
Câu 142:
Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp của trung du và miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên là do sự khác nhau chủ yếu về
Chọn đáp án B
Câu 146:
Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 147:
Mục đích chính của việc đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp của Tây Nguyên là
Chọn đáp án A
Câu 150:
Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án D
Câu 151:
Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do
Chọn đáp án B
Câu 156:
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án A
Câu 165:
Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án C
Câu 169:
Biện pháp khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo không phải là
Chọn đáp án B
Câu 173:
Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 174:
Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thuỷ tinh cao cấp pha lê tập trung nhiều ở các đảo thuộc
Chọn đáp án B
Câu 175:
Đâu là một trong những biện pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển ở nước ta?
Chọn đáp án C
Câu 178:
Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận sớm nhất ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 184:
Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở các tỉnh Nam Trung Bộ, vì
Chọn đáp án A
Câu 185:
Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là: Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh và
Chọn đáp án D
Câu 200:
Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước, chúng ta phải
Chọn đáp án C
Câu 201:
Để tạo sự phát triển ổn định, khai thác có hiệu quả tiềm năng biển, nước ta cần phải
Chọn đáp án D
Câu 202:
Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, không phải vì các đảo là
Chọn đáp án A
Câu 203:
Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta, vì
Chọn đáp án B
Câu 204:
Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dựng là
Chọn đáp án D
Câu 206:
Ý nghĩa của việc tăng cường đối thoại, hợp tác giữa Việt Nam và các nước có liên quan trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa không phải là
Chọn đáp án A
Câu 207:
Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển - đảo là
Chọn đáp án B
Câu 209:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do
Chọn đáp án C
Câu 210:
Vùng trọng điểm kinh tế không đòi hỏi phải có đặc điểm nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 214:
Một trong ba tỉnh tham gia vào vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc từ sau năm 2000 là
Chọn đáp án C
Câu 215:
Thế mạnh tương đồng nhất giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Chọn đáp án B
Câu 216:
So với hai vùng còn lại, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không có đặc điểm
Chọn đáp án D
Câu 218:
Đồng bằng sông Cửu Long chỉ có một tỉnh tham gia vào vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Chọn đáp án C
Câu 219:
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh và thành phố nào?
Chọn đáp án D
Câu 220:
Bốn tỉnh mới nhập vùng kinh tế trọng điểm phía Nam sau năm 2000 là
Chọn đáp án A
Câu 221:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
Chọn đáp án A
Câu 222:
Nội dung nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Chọn đáp án C
Câu 224:
Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 225:
Tam giác tăng trưởng công nghiệp của vùng trọng điểm kinh tế phía Nam là
Chọn đáp án A
Câu 227:
Phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, nâng cao vị thế của vùng không phải là
Chọn đáp án C
Câu 228:
So với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc thì vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Chọn đáp án B
Câu 232:
Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Chọn đáp án A
Câu 234:
Trong 3 vùng kinh tế trọng điểm thì vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có
Chọn đáp án D
Câu 235:
Hướng phát triển chủ yếu trong công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là
Chọn đáp án C
Câu 237:
Ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ là
Chọn đáp án D
Câu 238:
Trong ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có
Chọn đáp án B
Câu 240:
Thế mạnh tương đồng nhất của ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 242:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi cao nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 243:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 244:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn đất vùng Đồng bằng sông Hồng là loại đất
Chọn đáp án D
Câu 245:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả của nước ta tập trung ở vùng
Chọn đáp án B
Câu 246:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các tỉnh thuộc Tây Nguyên có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ trên 9-12 triệu đồng là
Chọn đáp án A
Câu 247:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các sông ở Đồng bằng sông Cửu Long không bao gồm
Chọn đáp án A
Câu 248:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
Chọn đáp án C
Câu 249:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh
Chọn đáp án A
Câu 250:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sông Hậu chảy ra Biển Đông qua các cửa
Chọn đáp án D
Câu 251:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 252:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp không phải sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 253:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 254:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh của Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60% là
Chọn đáp án C
Câu 255:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án D
Câu 256:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị trên 40 nghìn tỉ đến 120 nghìn tỉ đồng là
Chọn đáp án D
Câu 257:
Căn cứ vào Atlaí Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có bình quân GDP/người thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 258:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị trên 40 nghìn tỉ đến 120 nghìn tỉ đồng không bao gồm
Chọn đáp án B
Câu 259:
Cho bảng số liệu:
|
Căn cứ bảng số liệu và số liệu đã qua xử lí để trả lời các câu hỏi từ 259 đến 264:
CNhận xét nào không đúng về tình hình phát triển chăn nuôi trâu, bò, lợn của cả nước và Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn đáp án A
Câu 260:
So với năm 2000, số lượng trâu của cả nước và của Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2014 đạt lần lượt là
Chọn đáp án D
Câu 262:
So với năm 2000, số lượng lợn của cả nước và của Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2014 tăng lên lần lượt là
Chọn đáp án C
Câu 263:
Vào năm 2000, so với cả nước, số lượng trâu, bò, lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm lần lượt là
Chọn đáp án B
Câu 264:
Vào năm 2014, so với cả nước, số lượng trâu, bò, lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm lần lượt là
Chọn đáp án C
Câu 265:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị : nghìn ha)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
2014 |
Cả nước |
221,5 |
278,4 |
413,8 |
482,7 |
631,5 |
740,5 |
978,9 |
Đông Nam Bộ |
72,0 |
213,2 |
272,5 |
306,4 |
395,0 |
433,9 |
626,5 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn 1985-2014?
Chọn đáp án C
Câu 266:
Diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 1990 và năm 2014 lần lượt là
Chọn đáp án D
Câu 267:
So với năm 1990, diện tích trồng cao su của cả nước ta năm 2014 tăng lên
Chọn đáp án D
Câu 268:
So với năm 1990, diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ năm 2014 tăng lên
Chọn đáp án B