Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 3
-
1563 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực của các sông ở nước ta theo thứ tự lớn nhất - nhì - ba lần lượt là
Chọn đáp án C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat địa Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào giáp với cả Lào và Cam-pu-chia?
Chọn đáp án B
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh
Chọn đáp án A
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
Chọn đáp án B
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên sông nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Lạng Sơn thuộc vùng khí hậu
Chọn đáp án A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ crôm cổ Định thuộc tỉnh
Chọn đáp án C
Câu 8:
Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 10:
So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra
Chọn đáp án C
Câu 11:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn là
Chọn đáp án D
Câu 12:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?
Chọn đáp án A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên
Chọn đáp án D
Câu 17:
Sự tăng trưởng hoạt động nội thương nước ta được thể hiện rõ nhất ở
Chọn đáp án C
Câu 19:
Tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về quặng sắt để phát triển công nghiệp luyện kim đen?
Chọn đáp án C
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị : mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
TP.Hồ Chí Minh |
13,8 |
4,1 |
10,5 |
50,4 |
218,4 |
311,7 |
293,7 |
269,8 |
327,1 |
266,7 |
116,5 |
48,3 |
(Nguồn : Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Chọn đáp án C
Câu 23:
Biểu hiện nào sau đây không phải của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
Chọn đáp án D
Câu 24:
Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta?
Chọn đáp án B
Câu 25:
Cho biểu đồ về GDP một số quốc gia như sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 27:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay không có đặc điểm sau
Chọn đáp án A
Câu 30:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án B
Câu 31:
Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh nguyên nhân nước ta có
Chọn đáp án A
Câu 32:
Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh trong những năm gần đây không phản ánh nội dung gì sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 33:
Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Chọn đáp án B
Câu 34:
Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-líp-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
676,6 |
513,1 |
330,8 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
53,4 |
66,1 |
31,6 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận định nào không đúng về mật độ dân số năm 2017 của bốn quốc gia trên?
Chọn đáp án C
Câu 36:
Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 38:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
Chọn đáp án C
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích (nghìn km2) |
129,9 |
132,6 |
133,6 |
129,3 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
834,6 |
981,9 |
1012,9 |
1040,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tình hình sản xuất chè nước ta giai đoạn 2010 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D