Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ âm: /st/

  • 356 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

but: /bət/

lost:  /lɒst/  hot: /hɒt/

bet: /bet/

=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại là / t / 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

eat: /iːt/  

post: /pəʊst/

host: /həʊst/ 

coast: /kəʊst/ 

=> Đáp án A phát âm là / t / còn lại là / st /  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

forest: /ˈfɒrɪst/

desert: /ˈdezət/

boat: /bəʊt/

coat: /kəʊt/

=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại là / t / 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

mustache 

Xem đáp án

Trả lời:

mustache /məsˈtɑːʃ/  (n) ria mép

Chọn B


Câu 5:

nest 

Xem đáp án

Trả lời:

nest /nɛst (n) tổ chim

Chọn C


Câu 6:

stone

Xem đáp án

Trả lời:

stone /stəʊn/  (n) đá

Chọn A


Câu 7:

sister

Xem đáp án

Trả lời:

sister /ˈsɪstə/  (n) chị (em) gái

Chọn B


Câu 8:

storm

Xem đáp án

Trả lời:

storm /stɔːm/  (n) mưa bão

Chọn A


Câu 9:

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:

I get lost on the way to the post office.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- lost /lɒst/    

- post/pəʊst/    

Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.

Đáp án: 2


Câu 10:

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

 The sky is full of stars.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- star /stɑː/    

Tạm dịch câu: Bầu trời đầy sao.

Đáp án: 1


Câu 11:

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Stick this stamp on the mail.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- stick/stɪk/    

- stamp /stæmp/   

Tạm dịch câu: Dán tem này vào thư.

Đáp án: 2


Câu 12:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

stand /stænd/   Nghe và chọn từ bạn nghe được (ảnh 1)  

spend/spɛnd/   Nghe và chọn từ bạn nghe được (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A


Câu 13:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

steak /steɪk/   A. steak (ảnh 1)  

speak/spiːk/   A. steak (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A


Câu 14:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

stool/stuːl/   A. stool (ảnh 1)  

spoon /spuːn/   A. stool (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B

Chọn B


Câu 15:

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

You should study hard and try your best to pass the test.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- study /ˈstʌdi/    

- best /bɛst  

- test /tɛst  

Tạm dịch câu: Bạn nên học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra.

Đáp án: 3


Câu 16:

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- pasta /ˈpæstə/    

- steak /steɪk/    

Tạm dịch câu: Mẹ tôi đang nấu mì ống và bít tết cho bữa tối.

Đáp án: 2


Câu 17:

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- listen /ˈlɪsn/   ->âm /st/ câm, không đọc

- history /ˈhɪstri/   

Tạm dịch câu: Mời các bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chí Minh.

Đáp án: 1


Câu 18:

The castle looks so stunning.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- castle /ˈkɑːsl/   ->âm /st/ câm, không đọc

- stunning/ˈstʌnɪŋ/    

Tạm dịch câu: Lâu đài trông thật lộng lẫy.

Đáp án: 1


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương