Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

  • 501 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the correct answer into the box.

read

reads

We sometimes…books.

Xem đáp án

Trả lời

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) =>động từ ở dạng nguyên thể không chia =>chọn read (đọc)

=>We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.


Câu 2:

go

goes

Emily …. to the art club.

Xem đáp án

Trả lời

Chủ ngữ số ít Emily (một người) =>động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=>Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.


Câu 3:

wash

washes

Peter and his sister … the family car.

Xem đáp án

Trả lời

Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)

Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)

=>Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình


Câu 4:

cost

costs

Those shoes … too much.

Xem đáp án

Trả lời

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)

=>  Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá


Câu 5:

go

goes

My sister … to the library once a week.

Xem đáp án

Trả lời

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít =>động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o =>thêm đuôi –es

=>My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần


Câu 6:

listen

listens

We both … to the radio in the morning.

Xem đáp án

Trả lời

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) =>động từ ở dạng nguyên thể

=>We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng


Câu 7:

_______ she _____ French?

Xem đáp án

Trả lời

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ =>Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) =>sử dụng trợ động từ (does) =>loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) =>loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak


Câu 8:

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

Xem đáp án

Trả lời

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) =>loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) =>động từ have =>has (C)

=>He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has


Câu 9:

______ he ______ three children?

Xem đáp án

Trả lời

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ =>bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) =>trợ động từ Does =>bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia =>bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án:  A. Does/have


Câu 10:

My classmates ________ on picnic every month.

Xem đáp án

Trả lời

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=>My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go


Câu 11:

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

Xem đáp án

Trả lời

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=>“How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án: A. How


Câu 12:

Mrs. Hoa ______ our class English. 

Xem đáp án

Trả lời

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  =>động từ thêm đuôi –s/es

=>Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án: B. teaches


Câu 13:

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

Xem đáp án

Trả lời

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=>Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án:   C. go/come


Câu 14:

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

Xem đáp án

Trả lời

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

I được xem như chủ ngữ số nhiều =>go

my mother là chủ ngữ số ít =>goes

=>I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes


Câu 15:

When I ______ books, I always _____ very happy.

Xem đáp án

Trả lời

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) =>động từ dạng nguyên thể không chia

=>When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A.  read/feel


Câu 16:

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

Xem đáp án

Trả lời

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                       

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=>Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) =>trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t =>loại D

=>I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use


Câu 17:

Rice _____ in cold climates.

Xem đáp án

Trả lời

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 =>dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow


Câu 18:

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

Xem đáp án

Trả lời

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) =>động từ thêm đuôi –s/es

=>Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án: A.  sits


Câu 19:

He ______ share anything with me.

Xem đáp án

Trả lời

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể =>đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) =>đi cùng trợ động từ doesn’t

=>He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t


Câu 20:

Jane _______ tea very often.

Xem đáp án

Trả lời

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                            (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=>loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) =>động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es =>loại B

=>Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Đáp án: A. doesn’t drink


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương