Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
-
497 lượt thi
-
237 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 14:
Mặc dù nước ta có 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi, nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân quan trọng nhất là
Chọn đáp án B
Câu 15:
Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là
Chọn đáp án A
Câu 30:
Địa hình thấp, hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
Chọn đáp án B
Câu 36:
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm chung là
Chọn đáp án B
Câu 37:
Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát và ít phù sa vì
Chọn đáp án B
Câu 42:
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành nên đồng bằng Duyên hải miền Trung có đặc điểm
Chọn đáp án A
Câu 43:
Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là
Chọn đáp án D
Câu 44:
Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do
Chọn đáp án D
Câu 46:
Điểm tương tự nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án D
Câu 49:
Đồng bằng ven biển miền Trung nghèo, nhiều cát, ít phù sa. Nguyên nhân chủ yếu là
Chọn đáp án A
Câu 50:
Nhờ có nhiều cao nguyên rộng lớn nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây
Chọn đáp án B
Câu 56:
Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
Chọn đáp án B
Câu 60:
Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào biển rộng, nhiệt độ cao và
Chọn đáp án B
Câu 61:
Ven biển Nam Trung Bộ là nơi rất thuận lợi để phát triển nghề làm muối vì
Chọn đáp án A
Câu 62:
Đặc điểm quan trọng của Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến thiên nhiên nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 67:
Việc khai thác dầu khí trên Biển Đông của nước ta đang thực hiện chủ yếu ở bể
Chọn đáp án A
Câu 72:
Thiên nhiên nước ta khác với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là nhờ
Chọn đáp án B
Câu 79:
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
Chọn đáp án A
Câu 81:
Nguyên nhân làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 84:
ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000 - 4000 mm là
Chọn đáp án C
Câu 86:
Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ là do
Chọn đáp án D
Câu 89:
Giới hạn tác động về phía nam của gió mùa Đông Bắc đến miền Bắc nước ta là dãy
Chọn đáp án B
Câu 90:
Điểm khác nhau cơ bản của gió mùa Đông Bắc giữa đầu và cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 91:
Nguyên nhân làm cho miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông là
Chọn đáp án A
Câu 95:
Gió mùa Đông Bắc khi thổi vào nước ta vào nửa cuối mùa đông gây nên mưa phùn do
Chọn đáp án A
Câu 97:
Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của
Chọn đáp án C
Câu 98:
Nền nhiệt độ cao, hoạt động của gió mùa tạo ra các mùa khí hậu và lượng mưa lớn ở nước ta là biểu hiện của khí hậu
Chọn đáp án D
Câu 100:
Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của các nhân tố
Chọn đáp án B
Câu 102:
Hàng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn do có
Chọn đáp án D
Câu 103:
Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do
Chọn đáp án A
Câu 105:
Nguồn gốc hình thành gió Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ vào giữa và cuối mùa hạ là
Chọn đáp án B
Câu 111:
Nguyên nhân gây nên sự khác biệt về nhiệt độ từ bắc vào nam ở nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 112:
Nhiệt độ trung bình tháng VII ở miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam do ở miền Trung
Chọn đáp án C
Câu 116:
Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
Chọn đáp án A
Câu 118:
Quá trình hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại chủ yếu là
Chọn đáp án A
Câu 119:
Tác động của hoạt động xâm thực bồi tụ mạnh đến việc sử dụng đất ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 126:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho sông ngòi nước ta có đặc điểm
Chọn đáp án B
Câu 132:
Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là
Chọn đáp án C
Câu 133:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn là
Chọn đáp án A
Câu 135:
Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng của khí hậu nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 139:
Ở nước ta, hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới khô tập trung ở vùng
Chọn đáp án A
Câu 140:
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động
Chọn đáp án C
Câu 141:
Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
Chọn đáp án C
Câu 142:
Nhân tố tạo nên sự phân hoá khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 143:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu
Chọn đáp án C
Câu 144:
Ranh giới tạo ra sự khác biệt về tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 145:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc - Nam là do
Chọn đáp án B
Câu 146:
Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá, là cảnh sắc thiên nhiên của
Chọn đáp án D
Câu 150:
Phần lãnh thổ phía nam nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn phía bắc do
Chọn đáp án A
Câu 151:
Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 154:
Nguyên nhân làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 155:
Đặc điểm khác biệt nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ so với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 158:
Cảnh quan tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) nước ta là đới rừng
Chọn đáp án B
Câu 159:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho khu vực phía bắc vĩ tuyến 16°B là
Chọn đáp án D
Câu 162:
Cảnh quan tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) nước ta là đới rừng
Chọn đáp án D
Câu 163:
Một trong những điểm khác biệt giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 165:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
Chọn đáp án D
Câu 166:
Phía nam vùng Tây Bắc Bộ có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đông Bắc Bộ, do nơi đây
Chọn đáp án D
Câu 168:
Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác biệt so với vùng núi Tây Bắc ở chỗ
Chọn đáp án C
Câu 169:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ phía nam nước ta thấp hơn phía bắc là do phần lãnh thổ này
Chọn đáp án A
Câu 171:
Khí hậu gió mùa ở phần lãnh thổ phía nam nước ta thể hiện qua đặc điểm
Chọn đáp án A
Câu 172:
Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc là do
Chọn đáp án A
Câu 174:
Đặc điểm của thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 175:
Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do tác động của
Chọn đáp án C
Câu 176:
Ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, vùng đồng bằng ven biển có đặc điểm
Chọn đáp án A
Câu 178:
Từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hoá thành 3 dải rõ rệt
Chọn đáp án A
Câu 179:
Sự phân hoá theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên
Chọn đáp án B
Câu 180:
Trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi, loại đất có diện tích lớn nhất là
Chọn đáp án A
Câu 181:
Nguyên nhân chính hình thành ba đai theo độ cao địa hình là do sự thay đổi của
Chọn đáp án D
Câu 182:
Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp với độ cao trung bình 600 m, cấu tạo chủ yếu bằng đá vôi. Đó là đặc điểm của
Chọn đáp án C
Câu 184:
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bắt đầu từ
Chọn đáp án B
Câu 186:
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao bắt đầu từ
Chọn đáp án D
Câu 194:
Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở những vùng núi thấp có mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt.
Chọn đáp án A
Câu 197:
Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đai nhiệt đới gió mùa gồm
Chọn đáp án D
Câu 203:
Đặc điểm khác biệt giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ so với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 204:
Địa hình vùng biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đa dạng, biểu hiện ở
Chọn đáp án B
Câu 205:
Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 206:
Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 212:
Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
Chọn đáp án C
Câu 214:
Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 215:
Sườn Đông Trường Sơn và sườn Tây Trường Sơn có sự tương phản rõ rệt về
Chọn đáp án A
Câu 216:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu thuộc miền tự nhiên nào của nước ta?
Chọn đáp án C
Câu 217:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực của các sông trên nước ta theo thứ tự lớn nhất - nhì - ba lần lượt là
Chọn đáp án C
Câu 218:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 và trang 10, cho biết sông Cả thuộc tỉnh
Chọn đáp án C
Câu 219:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 và trang 10, cho biết sông Thu Bồn thuộc tỉnh
Chọn đáp án D
Câu 220:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
Chọn đáp án C
Câu 221:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
Chọn đáp án B
Câu 222:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Chọn đáp án C
Câu 223:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 224:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 225:
Căn cứ vào trang 9 Atlat Địa lí Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng bão nhiều nhất, nặng nề nhất nước ta là vùng ven biển các tỉnh
Chọn đáp án A
Câu 226:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam thuộc 2 vùng
Chọn đáp án B
Câu 227:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 9, cho biết Mường Xén thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 228:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 229:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 230:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Chọn đáp án D
Câu 231:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ rệt nhất nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 232:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, các sông nhỏ, ngắn chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
Chọn đáp án C
Câu 233:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNh THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
Chọn đáp án B
Câu 234:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: °C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Huế |
19,7 |
20,9 |
23,2 |
26,0 |
28,0 |
29,2 |
29,4 |
28,8 |
27,0 |
25,1 |
23,2 |
20,8 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?
Chọn đáp án C
Câu 235:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
IN |
IV |
V |
VI |
VN |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
TP. Hồ Chí Minh |
13,8 |
4,1 |
10,5 |
50,4 |
218,4 |
311,7 |
293,7 |
269,8 |
327,1 |
266,7 |
116,5 |
48,3 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Chọn đáp án C
Câu 236:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
Chọn đáp án D
Câu 237:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: °C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Chọn đáp án C