Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 7: Một số vấn đề về phát triển và phân bố nông nghiệp có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 7: Một số vấn đề về phát triển và phân bố nông nghiệp có đáp án
-
371 lượt thi
-
161 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Nguyên nhân tạo ra sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 5:
Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay là
Chọn đáp án A
Câu 6:
Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 10:
Nguyên nhân làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 11:
Nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng vì
Chọn đáp án D
Câu 13:
Cơ sở tự nhiên để xây dựng lịch thời vụ khác nhau trên các vùng ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 14:
Thành phần giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế nông thôn nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 15:
Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 17:
Nền nông nghiệp nước ta với tính chất và quy mô sản xuất hàng hoá ngày càng cao, sẽ chịu tác động ngày càng mạnh mẽ của
Chọn đáp án A
Câu 18:
Mô hình kinh tế đang phát triển mạnh góp phần quan trọng vào việc đưa nông nghiệp tiến lên sản xuất lớn là
Chọn đáp án B
Câu 21:
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong các loại trang trại của nước ta hiện nay là loại trang trại
Chọn đáp án B
Câu 27:
Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là
Chọn đáp án A
Câu 29:
Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố cây trồng của nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 31:
Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm
Chọn đáp án C
Câu 32:
Thành tựu nổi bật nhất của sản xuất nông nghiệp nước ta trong thời gian qua là
Chọn đáp án D
Câu 33:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
Chọn đáp án B
Câu 34:
Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
Chọn đáp án C
Câu 37:
Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 39:
Trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm, nguyên nhân chính là
Chọn đáp án B
Câu 40:
Thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta không phải là
Chọn đáp án A
Câu 41:
Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp vì
Chọn đáp án A
Câu 44:
Nhân tố chủ yếu làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh là
Chọn đáp án A
Câu 51:
Điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 52:
Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do
Chọn đáp án A
Câu 53:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 55:
Trong cơ cấu sản lượng thịt của nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng cao nhất là
Chọn đáp án B
Câu 58:
Yếu tố quan trọng để đẩy mạnh chăn nuôi trâu, bò theo quy mô lớn là
Chọn đáp án A
Câu 70:
Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 73:
Yếu tố có ý nghĩa quyết định đến sự phân bố chăn nuôi của nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 75:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 76:
Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là
Chọn đáp án D
Câu 79:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do
Chọn đáp án D
Câu 80:
Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 82:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi tròng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều
Chọn đáp án A
Câu 83:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là
Chọn đáp án B
Câu 84:
Ngư trường lớn nhất, có điều kiện thuận lợi nhất để khai thác hải sản của nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 86:
Điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt ở nước ta là có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ và
Chọn đáp án A
Câu 87:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thuỷ sản ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 88:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 92:
Xu hướngchuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản lượng thủy sản nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 93:
Hai tỉnh chiếm gần một nửa diện tích mặt nước đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 94:
Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
Chọn đáp án B
Câu 96:
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án B
Câu 97:
Để vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ được nguồn lợi thuỷ sản, nước ta cần phải
Chọn đáp án B
Câu 98:
Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do
Chọn đáp án D
Câu 99:
Những vùng có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta hiện nay là
Chọn đáp án C
Câu 100:
Việc xây dựng nhiều nhà máy thủy điện ở nước ta gây ra vấn đề chủ yếu nào sau đây về tài nguyên và môi trường?
Chọn đáp án C
Câu 102:
Địa phương nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu với sản lượng lớn là
Chọn đáp án C
Câu 106:
Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta, vì
Chọn đáp án C
Câu 108:
Các đặc điểm chủ yếu của một vùng nông nghiệp bao gồm: điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh và
Chọn đáp án D
Câu 109:
Điều kiện sinh thái của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
Chọn đáp án A
Câu 110:
Ý nghĩa chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 111:
Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án B
Câu 115:
Về điều kiện sinh thái nông nghiệp, hai vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ đều có
Chọn đáp án B
Câu 116:
Có trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều lao động và vật tư nông nghiệp là vùng
Chọn đáp án A
Câu 121:
Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là
Chọn đáp án D
Câu 122:
Về điều kiện sinh thái nông nghiệp, hai vùng Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ đều có
Chọn đáp án A
Câu 123:
Sản phẩm không phải chuyên môn hoá sản xuất của Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án B
Câu 129:
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có nhiều trang trại nhất nước ta vì
Chọn đáp án D
Câu 137:
Trong những năm gần đây, vùng có trang trại nuôi trồng thủy sản phát triển với tốc độ nhanh nhất là
Chọn đáp án A
Câu 139:
Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao, cây thực phẩm, lợn, bò sữa là những sản phẩm chuyên môn hoá của vùng
Chọn đáp án B
Câu 142:
Kinh tế trang trại của nước ta phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở vùng
Chọn đáp án B
Câu 143:
Nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta không có đặc trưng nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 144:
Sản phẩm nông nghiệp có mức tập trung rất cao và đang tăng nhanh ở cả Đồng bằng sông Hòng và Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án C
Câu 145:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 146:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 cao nhất nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 147:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta chủ yếu tập trung ở 2 vùng là: Đồng bằng sông Hồng và
Chọn đáp án D
Câu 148:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, các vùng trồng cà phê chính ở nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 149:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản có sự thay đổi như sau: tỉ trọng ngành
Chọn đáp án C
Câu 150:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Chọn đáp án D
Câu 151:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
1975 |
1985 |
1995 |
2000 |
2010 |
2014 |
Cây công nghiệp hàng năm |
210,1 |
600,7 |
716,7 |
778,1 |
797,6 |
710 |
Cây công nghiệp lâu năm |
172,8 |
470,3 |
902,3 |
1 451,3 |
2 010,5 |
2134 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ bảng số liệu trên và số liệu qua xử lí để trả lời các câu hỏi từ 152 đến 162:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1975 - 2014?
Chọn đáp án C
Câu 152:
So với năm 1975, diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm năm 2014 tăng lên lần lượt là
Chọn đáp án D
Câu 153:
So với năm 1975, diện tích cây công nghiệp ngắn ngày của nước ta tăng lên gấp
Chọn đáp án D
Câu 154:
So với năm 1975, diện tích cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2014 tăng lên gấp
Chọn đáp án C
Câu 155:
So với năm 1975 tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 đạt
Chọn đáp án B
Câu 156:
Trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014, tỉ trọng của cây công nghiệp lâu năm chiếm
Chọn đáp án C
Câu 157:
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp nước ta trong hai năm 1975 và 2014 phân ra cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm là biểu đồ
Chọn đáp án C
Câu 158:
Sau khi đã xử lí số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 1975 - 2014 phân ra cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm là biểu đồ
Chọn đáp án A
Câu 159:
So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 2014 tăng lên gấp
Chọn đáp án D