Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P8)
-
2260 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước khu vực đông nam á năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực )
=> Chọn đáp án B
Câu 2:
Cho biểu đồ:
Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
=> nhận xét kim ngạch nhập khẩu giảm là không đúng => Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1989 - 2015
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Gia tăng dân số tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử
Đơn vị : ‰
=> Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 dưới 1%
=> nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C
Câu 4:
Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của việt nam giai đoạn 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000-2010, hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng cao nhất (593% năm 2010)
=> nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng cao su của các nước đông nam á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%
TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: %)
Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới là Tỉ trọng ngày càng tăng vì tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á ngày càng giảm => Chọn đáp án A
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu á năm 2014.
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
Áp dụng công thức:
Chi tiêu bình quân mỗi lượt khách = Tổng chi tiêu khách du lịch / Số khách du lịch đến
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 = Chi tiêu của khách du lịch / Số khách du lịch đến
= 70578000000 / 97 262 000 = 725,6 USD => Chọn đáp án A
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014 là Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục (có giảm trong giai đoạn 2000-2005), khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
=> Chọn đáp án C
Câu 8:
Cho biểu đồ:
Diện tích và giá trị sản xuất cây công nghệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng (Các cột tăng dần chiều cao và đường cũng có xu hướng đi lên)
=> Chọn đáp án C
Câu 9:
Cho bảng số liệu
Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014 cán cân ngoại thương nước ta chủ yếu là tình trạng nhập siêu nhưng năm 2014 thì xuất siêu (giá trị xuất khẩu > giá trị nhập khẩu)
=> nhận xét “về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu” là không đúng => Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau
GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014 là thấp và không ổn định vì tốc độ tăng trưởng luôn dưới 5% và tăng giảm không đều qua các năm => Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau (đơn
vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
Từ 2000 -2014, Khách nội địa tăng 99,2 / 11,2 = 8,86 lần
Khách quốc tế tăng 8,0 / 2,1 = 3,81 lần
=> Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
=> Chọn đáp án A
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước của môt số quốc gia, năm 2010 và 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau = giá
trị năm sau / năm gốc (đơn vị: lần); tính giá trị tăng trưởng = giá trị năm sau - giá trị năm gốc
=> Từ 2010-2015 tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng 92,6 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,47 lần
tổng sản phẩm trong nước của Xin-ga-po tăng 56,4 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,24 lần
tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan tăng 54,3 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,16 lần
tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng 77,1 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,66 lần
=> tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng nhiều nhất, Việt Nam tăng nhanh nhất
=> Chọn đáp án D
Câu 13:
Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014, tốc độ tăng trưởng của than tăng 353,9% -100% = 253,9%
=>nhận xét than tăng 353,9% là không đúng;
mặc dù nhận xét giai đoạn 2000 - 2007 than tăng nhanh nhất là đúng nhưng do nhận xét giai đoạn 2000 - 2014 than tăng 353,9% là không đúng =>A không đúng => Chọn đáp án A
Chú ý: tách nhận xét thành 2 vế; than tăng 353,9% hoặc điện tăng 429,4% là nhận xét cho giai đoạn 2000 -2014
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn. Vì chỉ khi sản lượng lương thực tăng nhanh hơn tổng số dân thì bình quân lương thực mới tăng
Tổng số dân tăng (91 709 / 86 947) 1,05 lần
Sản lượng lương thực tăng (50 394,3/ 44 632,2) 1,13 lần
Bình quân lương thực theo đầu người tăng 549,5/ 513,4 = 1,07 lần
=> Chọn đáp án B
Câu 15:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu gdp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng, tăng từ 17,4 năm 2010 lên 20,1 năm 2015
=> Chọn đáp án B
Chú ý:
A, C sai vì Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2, không phải lớn nhất hay nhỏ nhất D sai vì Kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm, không phải tăng
Câu 16:
Cho biểu đồ:
Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
Dựa vào biểu đồ, dễ nhận thấy xu hướng chuyển dịch: tỉ trọng lúa đông xuân giảm (từ 40,1% xuống 39,6%); tỉ trọng lúa hè thu và thu đông tăng (từ 32,1% lên 36%); tỉ trọng lúa mùa giảm (từ 27,8% xuống 24,4%)
=> Nhận xét Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 17:
Cho biểu đồ:
Cho biểu đồ:Cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 - 2015, tỉ trọng kinh tế Nhà nước giảm (từ 31,8% xuống còn 15,8%), tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng (từ 60,3% lên 73,7%); tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng (từ 7,9% lên 10,5%)
=> Nhận xét Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng là đúng => Chọn đáp án C
Câu 18:
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì (Do Dịch vụ có giá trị lớn nhất so với các ngành trong tổng GDP)
=> nhận xét không đúng là Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất.
=> Chọn đáp án C
Câu 19:
Cho bảng số liệu:Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Giai đoạn 2005 -2014, Diện tích lúa đông xuân tăng 3 116,5 / 2 942,1 = 1,06 Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhanh hơn diện tích lúa đông xuân
=> Nhận xét Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu là không đúng => Chọn đáp án D
Câu 20:
Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015a
Dựa vào biểu đồ, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) =
=> Giai đoạn 2000-2015
Tổng số dân tăng : 91713 / 77635 = 1,18 lần
Số dân thành thị tăng : 31131 / 18772= 1,66 lần
=> Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân
=> nhận xét B không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 21:
Cho bảng:
Một số chỉ số về dân số của châu phi, các nhóm nước và thế giới năm 2005 và 2015
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
giá trị năm sau / giá trị năm gốc
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy các nước phát triển có tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển. Do các nước phát triển có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già cao nên tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển => nhận xét Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT là không đúng => Chọn đáp án B
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
Số lượng trang trang trại của cả nước qua các năm
(Đơn vị: trang trại)
Nhận xét nào dưới đây là đúng từ bảng số liệu trên?
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100(%) Ta có bảng CƠ CẤU SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
A sai vì Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta giảm liên tục B sai vì năm 2006, 2010 trang trại chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất C đúng vì Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại D sai vì Số lượng các trang trại của nước ta giảm nhanh (nhất là giai đoạn 2010-2014)
=> Chọn đáp án C
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của nhật bản, giai đoạn 1985 - 2004
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%)
=> diện tích lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 70,4% so với năm 1985 (giảm mất 29,6%) sản lượng lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 78,2% so với năm 1985 (giảm mất 21,8%)
=> diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo
=> nhận xét đúng là Diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo
=> Chọn đáp án B