Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Địa lý Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

  • 1119 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình.


Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trng 4 - 5, cho biết huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Huyện Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng.


Câu 3:

Công nghiệp nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Công nghiệp nước ta hiện nay thu hút nhiều đầu tư.


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Tỉnh có số lượng trâu lớn hơn bò là Điện Biên.


Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 đi qua địa điểm nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Dựa vào Atlat trang 23, đường số 3 đi qua tỉnh Bắc Kạn.


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Cửa sông thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là Cửa Gianh


Câu 7:

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là khai thác hợp lí, đặc biệt là khuyến khích đánh bắt xa bờ - hạn chế đánh bắt ven bờ để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nơi nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Na Mèo?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Cửa khẩu quốc tế Na Mèo thuộc tỉnh Thanh Hóa.


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Trung tâm công nghiệp Quảng Ninh có ngành chế biến nông sản.


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Điểm du lịch Bình Châu có nước khoáng.


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng sắt?
Xem đáp án
Trại Cau có quặng sắt.

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất trong các địa điểm đã cho là Nha Trang.


Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm đã cho là Hà Tiên.


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Sông Hậu đổ ra biển qua cửa Định An.


Câu 15:

Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là thủy lợi.

Thủy lợi có vai trò dẫn nước ngọt từ sông ngòi về, cải tạo đất trồng giúp mở rộng diện tích đất trồng trọt.


Câu 16:

Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp năng lượng.


Câu 17:

Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Lũ quét thường xảy ra ở vùng miền núi, nơi có địa hình dốc.


Câu 18:

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kế, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

- In-đô-nê-xi-a tăng: 219 / 184 = 1,19 lần.

- Ma-lai-xi-a tăng: 247 / 222 = 1,11 lần.

⟹ A đúng: In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

- B sai: vì In-đô-nê-xi-a tăng.

- C sai: vì Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.

- D sai: vì In-đô-nê-xi-a tăng 35 tỷ đô la, tăng nhiều với Ma-lai-xi-a với 25 tỷ đô la.


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở  phía bắc mũi Đại Lãnh?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Địa điểm nằm ở phía bắc mũi Đại Lãnh là Mũi Ba Làng An.


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Tỉnh có khu kinh tế ven biển là Phú Yên.


Câu 21:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)

Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

- Công thức: Tỉ lệ dân thành thị = (Số dân thành thị / Số dân) x 100 (%)

- Áp dụng công thức, ta tính được kết quả sau:

Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia (ảnh 2)

⟹ Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là Ma-lai-xi-a (75,9%).


Câu 22:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Trung tâm công nghiệp thuộc ĐB sông Hồng là Hải Dương. Các TTCN còn lại thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ.


Câu 23:

Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay tăng tỉ trọng các nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - ngư nghiệp ⟹ A đúng; B, C, D sai.


Câu 24:

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là: đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.


Câu 25:

Vùng nội thủy của biển nước ta
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Vùng nội thủy của biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở.


Câu 26:

Các đô thị nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Các đô thị nước ta hiện nay là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng.


Câu 27:

Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

- Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay đang theo hướng công nghiệp hóa: tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp ⟹ C đúng, B và D sai.

- A sai: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch chậm.


Câu 28:

Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay đã tạo ra được các sản phẩm xuất khẩu: chè, cà phê, hồ tiêu, điều…


Câu 29:

Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

Xem đáp án
Chọn đáp án C.

- A sai: bên cạnh nuôi tôm, nước ta còn nuôi cá…

- B sai: nuôi trồng thủy sản ngày càng áp dụng nhiều tiến bộ kĩ thuật mới.

- D sai: nuôi trồng thủy sản đang phát triển từ quảng canh sang bán thâm canh và thâm canh.


Câu 30:

Hệ thống đảo của nước ta
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Hệ thống đảo của nước ta gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.


Câu 32:

Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt năm lớn chủ yếu do tác động của
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt năm lớn chủ yếu do thời gian giữa 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến nên chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm lớn hơn; đặc biệt miền Bắc chịu tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc khiến nền nhiệt mùa đông hạ thấp (dưới 180C) ⟹ Chênh lệch nhiệt độ mùa nóng và mùa lạnh rất lớn.


Câu 33:

Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển ⟹ Do vậy nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa ngày càng lớn.


Câu 34:

Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Biểu đồ đường ⟹ thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng.


Câu 35:

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Chú ý từ khóa: nâng cao giá trị ⟹ Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở DH NTB là tăng cường chế biến để nâng cao chất lượng giá trị sản phẩm và đẩy mạnh xuất khẩu thu nhiều ngoại tệ, tăng giá trị kinh tế.


Câu 36:

Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Chú ý từ khóa: sản xuất hàng hóa. Sản xuất hàng hóa đặc trưng rõ nét nhất ở việc người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường tiêu thụ, gắn sản xuất với chế biến ⟹ Do vậy giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở TDMN Bắc Bộ là: sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến để nâng cao chất lượng giá trị sản phẩm, mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng lợi nhuận.


Câu 37:

Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long là thay đổi cơ cấu sản xuất và sử dụng đất hợp lí để chủ động trong việc hạn chế những tác động của thiên tai (nước biển dâng, khô hạn, ngập lụt…), đồng thời khai thác tốt các thế mạnh về nuôi trồng thủy sản, trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.


Câu 38:

Việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiêp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Vùng chuyên canh có đặc trưng là sản xuất hàng hóa trên một diện tích, quy mô lớn, nhằm tạo ra nhiều hàng hóa để bán ra thị trường, thu lợi nhuận ⟹ Việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là tăng hàng hóa và phát triển nguồn thu nhập thông qua việc chế biến và xuất khẩu.


Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc

Trung Bộ là phát huy thế mạnh (về tự nhiên và nguồn lao động), phát triển sản xuất hàng hóa và gắn với công nghiệp ⟹ Từ đó sẽ tạo nhiều sản phẩm hàng hóa và tăng thu nhập.


Câu 40:

Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng lầ
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐB sông Hồng là: quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh, trong đó chú trọng phát triển công nghiệp và dịch vụ. Mặt khác vùng có lợi thế rất lớn về nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao ⟹ Thuận lợi để tiến hành dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.


Bắt đầu thi ngay