Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý 13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

  • 3509 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

Xem đáp án

đáp án D

+ Điện dung của tụ điện 

C=QU


Câu 2:

Gọi Q, CU là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

+ Điện dung của tụ điện:

C=QU

đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q


Câu 3:

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

Xem đáp án

đáp án C

+ Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một điện môi


Câu 4:

Chọn câu phát biu đúng

Xem đáp án

đáp án D

+ Điện dung của tụ điện:C=QU

đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q


Câu 5:

Chọn câu phát biểu đúng

Xem đáp án

đáp án B

+ Từ

Q=CUQ~U


Câu 6:

Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì

Xem đáp án

đáp án D

+ Từ

Q=C1U1=C2U2C1C2=U2U1


Câu 7:

Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

Xem đáp án

đáp án C

+ Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một lớp điện môi


Câu 10:

Tích điện cho tụ điện C1, điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện C1 với tụ điện C2, có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ C1C2 lần lượt là Q1Q2 Chọn phương án đúng?

Xem đáp án

đáp án C

+ Điện tích được bảo toàn:

Q/=QC1U/+C2U/=C1U

U/=U1+C2C1=3001+0,5=200VQ1=C1U/=20.10-6.200=4.10-3CQ2=C2U/=10.10-6.200=2.10-3C


Câu 12:

Một quả cầu tích điện -4.10-6C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

Xem đáp án

đáp án C

+ Vật mang điện âm Q=-6,4.10-7C,

số electron thừa:B=Q1,6.10-19=25.1012


Câu 13:

Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó

Xem đáp án

đáp án B

+ Vì Q = CU đồ thị đi qua gốc tọa độ


Câu 15:

Hai hạt bụi tronơ không khí, m hạt chứa 5.108 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đy tĩnh điện giữa hai hạt bng

Xem đáp án

đáp án C

+ Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:

5.108.1,6.10-19=8.10-11C

+ Lực tương tác Cu – lông:

F=kq1q2r2=9.109.8.10-1120,0052=23,04.10-7N


Câu 21:

Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=-7.10-9  khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là:

Xem đáp án

đáp án D

F=kq1q2r2=9.109.72.10-180,12=44,1.10-6N


Câu 26:

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1q2=xq1 (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

Xem đáp án

đáp án B

F1=kq1q2R2=kxq12R2F2=kq1+q222R=0,25k.x+12q12R2F2F1=0,25x+1x+2

1,33<F2F1<1,8F2>F1F2<0


Câu 33:

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q1=-8.10-6q2=10-6. Xác định độ lớn cường độ điện trường do haị tại điểm tại C.Biết AC = 15cm; BC = 5cm

Xem đáp án

đáp án B

+ Vì AC = AB + BC nên ban điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C.

E=kQr2E1=9.109.8.10-60,152=32.105E2=9.109.10-60,052=36.105E=E1+E2

E=E2-E1=4.105Vm


Câu 36:

Trong không khí tại ba đinh cua một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông

Xem đáp án

đáp án A

E=kQr2EB=kq2a2EA=EC=kqa2

E=EA+EB+EC

EA và EC đối xứng nhau qua EB

nên chiếu lên EB

E=EB+EAcos450+ECcos450=1,914kqa2


Câu 37:

Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 600; BC = 10cm và UBC = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10-9­ từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt làAAB; ABCAAC. Chọn phương án đúng

Xem đáp án

đáp án D

UBC=E.BC.cosE;BC400=E.0,1.cos600E=8000V/mAAB=qE.cosE;AC=10-9.8000.0,05cos1800=-4.10-7JABC=qE.BCcosE;BC=10-9.8000.0,1.cos600=+4.10-7JAAC=qE.ACcosE;AC=qE.AC.cos900=0


Câu 39:

Môt điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án

đáp án B

E=kQεr2ENEM=OMON2O8.ON=120MN=105cm

+ Gọi I là trung điểm của MN. Chuyển động từ M đến I là chuyển động nhanh dần đều và chuyển động từ I đến N là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau và bằng s = MN/2 = 52,5 cm. Thời gian chuyển độngtrong hai giai đoạn bằng nhau và bằng t sao cho

S=12at2

t=2Sa=2.52,57=3,873stMN=2t=7,746(s)


Bắt đầu thi ngay