Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Phần 16)

  • 528 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

From when they start in preschool, children spend more time watching television than participating in any other (1) _______ except sleeping
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ loại
A. actively /’æktivli/ (adv): [một cách] tích cực, chủ động
B. activity /æk’tiviti/ (n): hoạt động
C. activate /’æktivei/ (v): hoạt hóa, làm hoạt động
D. active /’æktiv/ (a): tích cực hoạt động, năng động
Giải thích: Ta có cấu trúc other + N
=> Đáp án B


Câu 2:

children spend more time watching television than participating in any other (1) _______ except sleeping
(2) _________, this is not necessarily a bad thing.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về liên từ
Giải thích: Loại A, B vì sau ‘due to’ và ‘because’ khi đứng cầu câu không thể là dấu ‘,’.
Loại D vì ở đây không đưa ra ví dụ. Ta thấy ở đây là hai vế tương phản:
…children spend more time watching television than participating in any other activity except sleeping. _________, this is not necessarily a bad thing.

(Trẻ dành nhiều thời gian xem tivi hơn là tham gia bất kỳ hoạt động nào khác ngoại trừ ngủ. Tuy nhiên, đây không hẳn là một điều xấu.)
=> Đáp án C


Câu 3:

The results of some research suggest that there is considerable overlap between the comprehension processes activated while reading and the processes (3) _______ take place during a period of television viewing.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về đại từ quan hệ
Giải thích: trước đại từ quan hệ là danh từ ‘the processed’ chỉ vật
=> Đáp án B


Câu 4:

If this is so, it may very well be the case that children who learn comprehension skills from television viewing before they are ready to read are (4) _______ with some very important tools when they later learn to read.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng
A. occupied: chiếm, giữ
B. covered: che, đậy, bao phủ
C. equipped: trang bị, trang hoàng
D. observed: quan sát, tuân theo
Giải thích: cấu trúc (be) equipped with: được trang bị với
…children who learn comprehension skills from television viewing before they are ready to read are _______ with some very important tools when they later learn to read.

(Những đứa trẻ học các kỹ năng hiểu từ việc xem tivi trước khi chúng sẵn sàng đọc được trang bị một số công cụ rất quan trọng khi chúng học đọc sau này.)
=> Đáp án C


Câu 5:

Due to the fact that it is a visual medium, television can present information more correctly than written and spoken text, making it an ideal medium in which to (5) _______ some of the skills and knowledge needed for later reading.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. allocate /’æləkeit/: phân, cấp
B. cultivate /’kʌltiveit/: canh tác, trau dồi
C. regulate /’regjʊleit/: điều chỉnh; điều hòa
D. manipulate /mə’nipjʊleit/: thao túng, điều khiển
Giải thích:
… making it an ideal medium in which to _______ some of the skills and knowledge needed for later reading.

(làm cho nó trở thành một phương tiện lý tưởng để trau dồi một số kỹ năng và kiến thức cần thiết cho việc đọc sau này.)
=> Đáp án B


Bắt đầu thi ngay