Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar

  • 340 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We need ___________ to help the disaster-stricken area.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: volunteer: tình nguyện viên

Dịch: Chúng ta cần tình nguyện viên để giúp cho vùng chịu ảnh hưởng thiên tai.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The tsunami washed _______ houses, trees and cattle.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: wash away: cuốn trôi

Dịch: Trận sóng thần cuối trôi nhà cửa, cây cối và gia súc.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: get wounded: bị thương

Dịch: Người lính bị thương khi cứu thằng nhỏ bây giờ được đưa đến viện rồi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Where is __________ headquarter of the World Wide Fund?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: the N of N

Dịch: Trụ sở của quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên ở đâu?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What do you do _______ livelihood?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: do for a living = do for a livelihood: kiếm sống

Dịch: Bạn làm nghề gì để kiếm sống vậy?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

WHO _________ for World Health Organization.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ stand for: là viết tắt cho

Dịch: WHO là viết tắt của tổ chức y tế thế giới.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He is the representative ___________ in for Organization for Economic Co-operation and Development.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lước trong câu chủ động.

Dịch: Ông ấy là đại diện cho tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Living standard of our residents has been improved a lot in peacetime in comparison _______ war time.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in comparison with: so với

Dịch: Mức sống của người dân đã được cải thiện rất nhiều trong thời bình so với thời chiến.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The United Nation Women advocates women __________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: impartiality: tính công bằng, không thiên vị

Dịch: Hiệp hội phụ nữ Liên Hợp Quốc ủng hộ công bằng cho phái đẹp.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The World Trade Organization was established aiming _________ reducing tariffs for the facilitation of global trade.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: aim at Ving: hướng tới việc làm gì

Dịch: CTổ chức thương mại quốc tế được thành lập nhằm giảm bớt ràng rào thuế quan tạo điều kiện cho thương mại toàn cầu.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

WHO main activities are carrying _______ researches on medical development and improving international health.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: carry out: tiền hành

Dịch: Tổ chức y tế thế giới đang tiến hành những nghiên cứu vào phát triển y học và cải thiện sức khoẻ toàn cầu.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai

Dịch: UNICEF cung cấp hỗ trợ và kinh phí cho những trẻ em thiệt thòi nhất.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Can you name _________ of the world heritages recognized by the UNESCO?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: some of the + Ns: một vài trong những

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài trong những di sản thế giới được công nhận bởi UNESCO không?


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Do you know what the function of the World Bank _________?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V

Dịch: Bạn có biết chức năng của ngân hàng thế giới là gì không?


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He dedicated all his life ___________ maintaining global peace.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: dedicate st to Ving: cống hiến cái gì để làm gì

Dịch: Anh ấy cống hiến cả đời cho việc giữ gìn hoà bình thế giới.


Bắt đầu thi ngay