Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án
-
273 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
imagine /ɪˈmædʒɪn/
specially /ˈspeʃəli/
description /dɪˈskrɪpʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
affair /əˈfeə(r)/
complete /kəmˈpliːt/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
survive /səˈvaɪv/
wilderness /ˈwɪldənəs/
notice /ˈnəʊtɪs/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
problem /ˈprɒbləm/
faithful /ˈfeɪθfl/
partner /ˈpɑːtnə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
swallow /ˈswɒləʊ/
story /ˈstɔːri/
digest /daɪˈdʒest/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
holiday /ˈhɒlədeɪ/
careful /ˈkeəfl/
interest /ˈɪntrəst/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
chapter /ˈtʃæptə(r)/
wonder /ˈwʌndə(r)/
easy /ˈiːzi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
incredible /ɪnˈkredəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại
types /taɪps/
pages /peɪdʒz/
bits /bɪts/
subjects /ˈsʌbdʒɪkts/
Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
digested /daɪˈdʒestɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
killed /kɪld/
united /juˈnaɪtɪd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /ɪd/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
theme /θiːm/
thriller /ˈθrɪlə(r)/
another /əˈnʌðə(r)/
Câu D âm “th” được phát thành là / ð/, còn lại là /θ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
book /bʊk/
food /fuːd/
pool /puːl/
Câu B âm “oo” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là /uː/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
taste /teɪst/
swallow /ˈswɒləʊ/
page /peɪdʒ/
Câu C âm “a” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
ship /ʃɪp/
police /pəˈliːs/
slip /slɪp/
Câu C từ gạch chân được phát âm thành” /i:/, còn lại là /i/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
book /bʊk/
look /lʊk/
good /ɡʊd/
Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
- /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/
- /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại
described /dɪˈskraɪbd/
picked /pɪkt/
swallowed /ˈswɒləʊd/
informed /ɪnˈfɔːmd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/
- /z/ tận cùng là các âm còn lại:
words /wɜːdz/
reviewers /rɪˈvjuːə(r)z/
describes /dɪˈskraɪbz/
types /taɪps/
Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
belong /bɪˈlɒŋ/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
song /sɒŋ/
Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/
Đáp án cần chọn là: A