Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án
-
276 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The aimsof the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
aim (n): mục tiêu
goal (n): mục tiêu
organization (n): tổ chức
mission (n): nhiệm vụ
plan (n): kế hoạch
=> aim = goal
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
diverse (adj): đa dạng
same (adj): giống nhau
adopted (adj): thích nghi
various (adj): nhiều, đa dạng
respected (adj): được tôn trọng
=> diverse = various
Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.
Đáp án cần chọn là: CCâu 3:
main (adj): chủ yếu/chính
free (adj): miễn phí
average (adj): trung bình
rural (adj): thuộc về nông thôn
=> Rice is the main exported product of Vietnam
Tạm dịch: Gạo là sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: ACâu 4:
manufacturing (n): sự sản xuất, chế tạo
progressing (n): phát triển
producing (n): sự sản xuất
combining (n): sự kết hợp
aiming (n): định hướng
=> manufacturing = producing
Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á (AFTA) là một hiệp định được kí kết bởi các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.
Đáp án cần chọn là: BCâu 5:
produce (v): sản xuất
combine (v): kết hợp
found (v): thành lập
improve (v): tăng cường/thúc đẩy
=> enhance = improve
The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
Tạm dich: Khu vực đầu tư của hiệp hội các nước Đông Nam ASEAN có mục tiêu thúc đẩy tính cạnh tranh trong khu vực để thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào hiệp hội.
Đáp án cần chọn là: DCâu 6:
account (v); tính toán
include (v): bao gồm
accelerate (v): làm tăng nhanh, thúc đẩy
respect (v):kính trọng
=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.
Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là một tổ chức của khu vực Đông Nam Á với mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.
Đáp án cần chọn là: CCâu 7:
ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.
organization (n): tổ chức
production (n): sự sản xuất
integration (n): hội nhập
establishment (n): sự thành lập
=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.
Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.
Đáp án cần chọn là: CCâu 8:
origin (n): nguồn gốc
justice (n): công bằng
statistics (n.pl): số liệu thống kê
record (n): bản ghi chép, kỉ lục
=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.
Đáp án cần chọn là: BCâu 9:
series (n): chuỗi
goods (n): hàng hóa
enterprises (n.pl): xí nghiệp
relationships (n.pl): mối quan hệ
=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.
Tạm dịch: Có rất nhiều xí nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, khiến cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: CCâu 10:
join (v): tham gia
estimate (v): đánh giá, ước lượng
establish (v): thành lập
solve (v): giải quyết
=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.
Đáp án cần chọn là: CCâu 11:
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.
promote (v): thúc đẩy
promotion (n): sự thúc đẩy
promotional (adj): thuộc quảng cáo
promoter (n): người tài trợ
=>ASEAN also works for the promotionof peace and stability in the region.
Tạm dịch:ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
stable (adj): ổn định
stability (n): sự ổn định
stably (adv): vững chắc
stabilize (v): làm ổn định
=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.
Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn có một môi trường ổn định.
Đáp án cần chọn là: ACâu 13:
Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______
Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ.
cooperate (v): hợp tác
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.
Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Đáp án cần chọn là: BCâu 14:
Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995
Ask for + N: hỏi xin cái gì => chỗ cần điền là 1 danh từ.
admit (v): thừa nhận
admission (n): sự được nhận vào hoặc kết nạp vào
admissibility (n): tính có thể chấp nhận được
admissible (adj): có thể chấp nhận được
Cụm từ: ask for admission: xin ra nhập
=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995
Tạm dịch: Việt Nam xin ra nhập ASEAN vào năm 1995.
Đáp án cần chọn là: BCâu 15:
2007 was the 40thanniversary of the _______ of ASEAN.
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ (the) nên cần 1 danh từ.
found (ved): được thành lập
founder (n): người sáng lập
foundation (n): sự thành lập
founding (ving): thành lập
=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.
Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm ngày thành lập ASEAN.
Đáp án cần chọn là: CCâu 16:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.give off: toả ra
=> give off = release
Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.
Đáp án cần chọn là: ACâu 17:
make out (v.phr): hiểu
=> make out = understand
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu được những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
go on (v): tiếp tục
go on = continue
=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.
Đáp án cần chọn là: CCâu 19:
look on (v.phr): nhìn vào, chú ý vào
=> look on = watch
Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang chú ý vào nó.
Đáp án cần chọn là: DCâu 20:
Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.
involvement (n): sự tham gia
=> involvement = participation
Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.
Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp cho sinh đẻ và làm nội trợ hơn là tham gia trong đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.
role (n): vai trò
period (n): thời kỳ
right (n): quyền lợi
pay (n): thanh toán
=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.
Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.
Đáp án cần chọn là: ACâu 22:
education (n): giáo dục
beliefs (n): niềm tin
rights (n): quyền lợi
politics (n): chính trị
=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.
Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ cung cấp những cơ hội tốt hơn.
Đáp án cần chọn là: ACâu 23:
formality (n): nghi lễ
basis (n): nền tảng
limit (n): giới hạn
status (n): địa vị
=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.
Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị định giá thấp và họ không bao giờ có địa vị giống như nam giới.
Đáp án cần chọn là: DCâu 24:
________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Politics (n): chính trị
Physics (n): vật lí
Business (n): kinh doanh
Philosophy (n): triết học
=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách mọi người nên sống.
Đáp án cần chọn là: DCâu 25:
Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered thesame job opportunities as men.
varies (v): đa dạng
advocates (v): biện hộ, tán thành
leads (v): dẫn đầu
votes (v): bình chọn
=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.
Tạm dịch: Bà Pike là một nữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được cung cấp các cơ hội việc làm giống như nam giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:
It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.
suit (v): phù hợp
discriminate (v): phân biệt, phân biệt đối xử
believe (v): tin tưởng
gain (v): đạt được
=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.
Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.
Đáp án cần chọn là: BCâu 27:
At any competition, everyone is ________.
the same: giống
equal (adj): công bằng , bình đẳng
common (adj): thông thường
significant (adj): ý nghĩa
=> At any competition, everyone is equal
Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.
Đáp án cần chọn là: BCâu 28:
If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.
status (n): địa vị
individual (n): cá nhân
vote (n): bình chọn
equality (n): bình đẳng
=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.
Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời
significant (adj): ý nghĩa
dependent (adj): phụ thuộc
intellectual (adj): thuộc về trí tuệ
=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.
Đáp án cần chọn là: ACâu 30:
A child receives his early ________ from their parents.
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.
Đáp án cần chọn là: BCâu 31:
Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.
free (adj): tự do
freely (adv): rộng rãi
freedom (n): sự tự do
freed (v): trả tự do
Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3
=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.
Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.
Đáp án cần chọn là: DCâu 32:
To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.
civil (adj): liên quan đến công dân
civilize (v): làm cho văn minh
civility (n): phép lịch sự
civilization (n): nền văn minh
Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ
=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.
Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.
Đáp án cần chọn là: DCâu 33:
The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
discriminatory (adj): có tính phân biệt
discriminated (v): phân biệt
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.
=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.
Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.
Đáp án cần chọn là: CCâu 34:
I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.
equal (adj): bình đẳng
equally (adv): công bằng
equality (n): sự bình đẳng
equalize (v): trở nên bằng nhau
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 35:
Western women are more ________ than Asian women.
depend (v): phụ thuộc
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập
independently (adv): 1 cách độc lập
Công thức so sánh hơn: tobe + more + adj+ than
=> Western women are more independent than Asian women.
Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.
Đáp án cần chọn là: C