Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án
-
441 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
experience /ɪkˈspɪəriəns/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
communist /ˈkɒmjənɪst/
constantly /ˈkɒnstəntli/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
major /ˈmeɪdʒə(r)/
program /ˈprəʊɡræm/
reform /rɪˈfɔːm/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
consumer /kənˈsjuːmə(r)/
domestic /dəˈmestɪk/
business /ˈbɪznəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
inflation /ɪnˈfleɪʃn/
policy /ˈpɒləsi/
constantly /ˈkɒnstəntli/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
event /ɪˈvent/
emerge /iˈmɜːdʒ/
even /ˈiːvn/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
pesticide /ˈpestɪsaɪd/
herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
communist /ˈkɒmjənɪst/
impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
domesticate /dəˈmestɪkeɪt/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from therest.
Câu 11:
hide /haɪd/
tide /taɪd/
fly /flaɪ/
Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
could /kʊd/
push /pʊʃ/
moon /muːn/
Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
sew /səʊ/
few /fjuː/
nephew /ˈnefjuː/
Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
sure /ʃʊə(r)/
success /səkˈses/
sort /sɔːt/
Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
ought /ˈɔːt /
plough /plaʊ/
cough /kɒf/
Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
mother /ˈmʌðə(r)/
brother /ˈbrʌðə(r)/
sometime /ˈsʌmtaɪm/
Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
will /wɪl/
library /ˈlaɪbrəri/
with /wɪð/
Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
low /ləʊ/
grow /ɡrəʊ/
town /taʊn/
Câu D âm “o” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
clear /klɪə(r)/
near /nɪə(r)/
tear /teə(r)/
Câu D âm “ea” đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
threw /θruː/
knew /njuː/
flew /fluː/
Câu C âm “ew” đọc là / juː/, còn lại đọc là / uː/
Đáp án cần chọn là: C