Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án

  • 314 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

pressure /ˈpreʃə(r)/

prepare /prɪˈpeə(r)/                                          

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

remember  /rɪˈmembə(r)/

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/                                

position /pəˈzɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

effort /ˈefət/

office /ˈɒfɪs/                                                   

comment /ˈkɒment/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

relate /rɪˈleɪt/

during /ˈdjʊərɪŋ/                                             

forget /fəˈɡet/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                 

satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

occasion /əˈkeɪʒn/

pagoda /pəˈɡəʊdə/                                         

deposit /dɪˈpɒzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

direction /dəˈrekʃn/

pollution /pəˈluːʃn/                                          

condition /kənˈdɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/

disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                              

profitable /ˈprɒfɪtəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

envelope /ˈenvələʊp/

chocolate /ˈtʃɒklət/                                         

location /ləʊˈkeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.


Câu 11:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

advance /ədˈvɑːns/

advent /ˈædvent/

admire /ədˈmaɪər/

Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

compose /kəmˈpəʊz/

complain /kəmˈpleɪn/                                      

comment /ˈkɒment/

Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

honest /ˈɒnɪst/

human /ˈhjuːmən/                                           

horror /ˈhɒrə(r)/

Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

reserved /rɪˈzɜːvd/                                           

locked /lɒkt/

forced /fɔːst/                                                   

touched /tʌtʃt/

Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

talked /tɔːkt/                                                  

naked /ˈneɪkɪd/

asked /ɑːskt/                                                  

liked /laɪkt/

Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

tenth /tenθ/

myth /mɪθ/                                                      

with /wɪð/

Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

tough /tʌf/

rough /rʌf/                                                      

enough /ɪˈnʌf/

Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

devise  /dɪˈvaɪz/

surprise /səˈpraɪz/

realise /ˈriːəlaɪz/

Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Xem đáp án

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

houses /haʊsɪz/

faces /feɪsɪz/

horses /hɔːsɪz/

types /taɪps/

Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/

Đáp án cần chọn là: D

 


Bắt đầu thi ngay