IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing

  • 405 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

This book is divided for 12 units, each of which consists of 3 chapters.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Divide into sth: chia thành cái gì

Dịch: Cuốn sách này được chia thành 12 chương, mỗi chương gồm 3 phần.


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

She tries to become financially independent of her parents when she graduates.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: independent from sb: Độc lập với

Dịch: Cô ấy cố gắng tự chủ tài chính với bố mẹ mình khi cô ấy tốt nghiệp.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

The scores of MU football club are higher than MC.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: So sánh scores of MU football club với scores of MC.

Dịch: Số bàn thắng của đội MU lớn hơn số bàn thắng của đội MC.


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

At weekends, Mai’s parents often take her to the park to play sailing.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Go sailing: đi du thuyền

Dịch: Vào cuối tuần, bố mẹ Mai thường đưa cô ấy tới công viên để đi du thuyền.


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

He tried his best to prevent the visiting team to scoring a goal.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Anh ấy cố gắng để ngăn cản đội khách ghi bàn.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

football/ game/ only/ goalie/ hold/ ball/ two/ hands.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Hold sb with two hands: cầm …bằng hai tay

Dịch: Ở trong môn bóng đá chỉ có duy nhất thủ môn được cầm bóng bằng hai tay.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

school, he/ friends/ often/ play/ soccer/ school/ yard.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: After school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, anh ấy và bạn thường chơi bóng đá ở sân trường.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

his/ favorite/ sport/ water/ polo.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Favorite+N: ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng nước.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

All/ spectaculars / favor/ referee/ final/ decision.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: To be in favor of: đồng ý

Dịch: Tất cả khán giả đều đồng ý với quyết định cuối cùng của trọng tài.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ young/ men/ prefer/ scuba-diving/ thanks/ adventure.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thanks to: nhờ có

Dịch: Rất nhiều bạn trẻ thích lặn nhờ vào tính phiêu lưu của nó.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

He had hardly left the room when Mary came.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: No sooner…. Than: Vừa mới

Dịch: Anh ấy vừa rời khỏi phòng khi Mary đến.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The accident happened as he was careless.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: To be responsible for: chịu trách nghiệm cho

Dịch: Tai nạn xảy ra là do anh ấy bất cẩn.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Since AI is invented, people’s productivity has increased a lot.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thanks to N: nhờ có cái gì

Dịch: Kể từ khi AI ra đời, năng suất lao động của con người đã tăng lên đáng kể.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The assignment is very difficult to complete.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: It+ to be+ adj+ to do sth

Dịch: Bài tập này rất khó để hoàn thành.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

He succeeded in winning the gold medal in the swimming competition.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Succeed in V_ing ~ manage to V: thành công làm gì

Dịch: Anh ấy đã thành công giành được huy chương vàng cuộc thi bơi lội.


Bắt đầu thi ngay