Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

  • 731 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete each sentence

We are able to advise people what their legal ___________ are.

Xem đáp án

entitlement (n): quyền, sự được phép làm

decision (n): sự quyết định 

judge (n): quan toà, thẩm phán

Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer to describe this picture.

 Choose the best answer to describe this picture. (ảnh 1)

Xem đáp án

experience (n): kinh nghiệm

experiment (n): thí nghiệm

conscience (n): lương tâm

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer to complete each sentence

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Xem đáp án

happen (v): xảy ra

arrive (v): đến

encounter (v): đối mặt

clean (v): lau dọn

=>come up = happen

=>Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence

Peter tried his best and passed the driving test at the first _______. 

Xem đáp án

Đáp án: try (n): cố gắng

doing (v-ing): làm

attempt (n) nỗ lực, thử

aim (n): mục tiêu

cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)

Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.

=>Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt

Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.

Đáp án đúng: A


Câu 6:

Find out the synonym of the underlined word from the options below Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Xem đáp án

deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch   

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết 

help together (v): giúp đỡ lẫn nhau

work together (v): làm việc cùng nhau

=>join hands = work together

=>Our parents work togetherto give us a nice house and a happy home.

Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence

They ________ their time and money to their children.

Xem đáp án

commit (v): cam kết

devote (v): cống hiến, dành hết cho 

embark (v): tham gia

Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai

=>They devotedtheir time and money to their children.

Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.


Câu 8:

Choose the best answer to complete each sentence

He remarried after a ______ from his first wife, Kate.

Xem đáp án

privilege (n): đặc ân, đặc quyền

legacy (n): gia tài, di sản

divorce (n): sự ly hôn

=>He remarried after a divorce from his first wife, Kate.

Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence

He's always ______________ to his teachers.

Xem đáp án

supportive (adj): khuyến khích 

obedient (adj): vâng lời

expressive (adj): biểu cảm

=>He's always obedientto his teachers.

Tạm dịch: Anh ấy luôn vâng lời giáo viên của mình.


Câu 10:

Choose the best answer to complete each sentence

We are a very _____________ family and support each other through any crises.

Xem đáp án

well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng

hard-up (adj): cạn túi, hết tiền 

close-knit (adj): khăng khít, gắn bó

=>We are a very close-knitfamily and support each other through any crises.

Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.


Câu 11:

Choose the best answer to complete each sentence

She earned extra money last year __________ several young children.

Xem đáp án

care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom   

take on (v): đảm nhận, nhận lấy

bear up (v): ủng hộ, chống đỡ

=>She earned extra money last year caring forseveral young children.

Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.


Câu 12:

Choose the best answer to complete each sentence

We must come to a _____ about what to do tomorrow. 

Xem đáp án

silence (n): sự im lặng

driving test (n): kỳ thi lái xe

experiment (n): thí nghiệm

Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định

=>We must come to a decisionabout what to do tomorrow. 

Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.


Câu 13:

Choose the best answer to complete each sentence

The average  ___________ pays 27 penny a day in water rates.

Xem đáp án

housework (n): việc nhà  

household (n): hộ gia đình

housemate (n): người cùng nhà

=>The average householdpays 27 penny a day in water rates.

Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.


Câu 14:

Choose the best answer to complete each sentence

The leader of the explorers had the great _______ in his native guide. 

Xem đáp án

confidence (n): sự tự tin 

confidential (adj): bí mật, bảo mật

confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo

Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.

=>The leader of the explorers had the great confidencein his native guide. 

Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.


Câu 15:

Choose the best answer to complete each sentence

After the party, there was a lot of__________ . 

Xem đáp án

opportunity (n): cơ hội

people (n): con người

courage (n): can đảm

After the party, there was a lot of leftovers.

Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.


Bắt đầu thi ngay