Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án

  • 351 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 

Many modern medicines are derived _______ plants and animals.  

Xem đáp án
Cụm từ: be derived from (bắt nguồn từ)

=>Many modern medicines are derived from plants and animals 

Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật. 


Câu 2:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: 

Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.

Xem đáp án
effect (n): hiệu quả

awareness (n): nhận thức

preservation (n): sự giữ gìn    

support (n): hỗ trợ

impact (n): tác động, ảnh hưởng

effect = impact (have impact/effect on sth : có ảnh hưởng lên cái gì đó) 

Tạm dịch: Việc bị liệt kê như là loài có nguy cơ bị tuyệt chủng có thể có tác động tiêu cực đến một loài bởi vì nó làm cho những kẻ sưu tầm và săn bắn càng muốn có được hơn.


Câu 3:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:  

World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.

Xem đáp án
pollution (n): sự ô nhiễm

contamination (n): sự ô nhiễm

energy (n): năng lượng  

extinction (n): sự tuyệt chủng

development (n): sự phát triển

pollution = contamination

Tạm dịch: Quỹ bảo vệ thiên nhiên Thế giới được thành lập để thực hiện sứ mệnh bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững, giảm ô nhiễm và lãng phí năng lượng.


Câu 4:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: 

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

 Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitatloss. (ảnh 1)

Xem đáp án
habitat (n): môi trường sống

reserve (n): khu bảo tồn

generation (n): thế hệ             

natural environment (n): môi trường tự nhiên

diversity (n): tính đa dạng

habitat = natural environment

Tạm dịch: Hổ Bali đã được tuyên bố là tuyệt chủng vào năm 1937 do bị săn bắn và mất môi trường sống.


Câu 5:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.

Xem đáp án
endangered (adj/v-ed): gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng

disappeared (adj/v-ed): bị làm cho biến mất

increased (adj/v-ed): bị làm cho tăng lên               

threatened (adj/v-ed): bị đe dọa

reduced (adj/v-ed): bị làm giảm

endangered = threatened

Tạm dịch: Người ta tìm thấy rằng các loài đang bị đe dọa thường tập trung ở những khu vực nghèo và đông dân cư, chẳng hạn như phần lớn châu Á và châu Phi.


Câu 6:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Many species have become extinct each year before biologists can identify them.

Xem đáp án
identify (v): nhận ra, phát hiện

destroy (v): phá hủy

drain (v): tiêu hao                   

endanger  (v): gây nguy hiểm

discover (v): khám phá, tìm ra

identify = discover

Tạm dịch: Hằng năm có nhiều loài bị tuyệt chủng trước khi các nhà sinh vật học kịp phát hiện ra chúng.


Câu 7:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.

Xem đáp án
provide (v): cung cấp

raise (v): nâng lên

produce (v): sản xuất             

supply (v): cung cấp

reserve (v): bảo tồn

provide = supply

Tạm dịch:Con người phụ thuộc vào sự đa dạng sinh học của các loài để cung cấp thực phẩm, không khí và nước sạch, cũng như đất màu mỡ cho nông nghiệp. 


Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

Xem đáp án
agencies (n): hãng, cơ quan

reserves (n): khu bảo tồn     

awareness (n): sự nhận thức

challenges (n): thách thức

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding huting, restricting land development or creating reserves 

Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc lập các khu bảo tồn. 


Câu 9:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.  

Xem đáp án
Biodiversity (n): đa dạng sinh học

Conservation (n): sự bảo tồn

Globe (n): toàn cầu

Individual (n): cá nhân 

Biodiversity is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.

Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài thực vật và động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.


Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed. (ảnh 1)

Xem đáp án
endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng

deforested (adj): bị chặt phá                    

contaminated  (adj): bị ô nhiễm

polluted (adj): bị ô nhiễm

If an area is deforested, all the trees there are cut down or destroy

Tạm dịch: Nếu một khu vực bị chặt phá, tất cả các cây xanh bị chặt hoặc bị phá hoại.


Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

Xem đáp án
efforts (n): sự cố gắng

laws (n): luật lệ                       

results (n): kết quả

reserves (n): khu bảo tồn 

All the countries in the area have laws to protect their wildlife but they are rarely enforced.

Tạm dịch: Tất cả các nước trong khu vực đều có luật lệ để bảo vệ động vật hoang dã nhưng chúng hiếm khi được thi hành.


Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small. (ảnh 1)

Xem đáp án
wildlife (n): động vật hoang dã

commerce (n): sự kinh doanh               

reserve (n): khu bảo tồn

generation (n): thế hệ

- hunt (v) săn bắn

Forest dwellers had always hunted the local wildlife but their needs had been small.

Tạm dịch: Người dân ở rừng luôn săn bắt động vật hoang dã địa phương nhưng nhu cầu của họ rất ít. 


Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây: 

The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.

Xem đáp án
resources (n): tài nguyên

sources (n): nguồn                  

sorts (n): kiểu cách

origins (n): nguồn gốc

Natural resources: Tài nguyên thiên nhiên 

=>The most serious problem of modern times is that man is destroying the natural resources of the earth and transforming huge areas into wasteland.

Tạm dịch: Vấn đề nghiêm trọng nhất của thời đại hiện nay là con người đang phá hủy tài nguyên thiên nhiên của trái đất và biến các khu vực lớn thành đất hoang.


Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

As the drug took________the patient became quieter.

Xem đáp án
force (n): ảnh hưởng

influence (n): ảnh hưởng                    

action (n): hành động

effect (n): hiệu quả

take effect: có hiệu quả, phát huy tác dụng

=>As the drug took effect the patient became quieter.

Tạm dịch: Khi thuốc phát huy tác dụng, bệnh nhân trở nên yên lặng hơn. 


Câu 15:

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Xem đáp án
Biological (adj): thuộc sinh vật học

Biologist (n): nhà nghiên cứu sinh vật học

Biologically (adv): về mặt sinh học

Chỗ cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ. "Biology" và "biologist" đều là danh từ, tuy nhiên "biology" có nghĩa phù hợp nhất:

=>Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Tạm dịch: Sinh vật học là một nhánh của Khoa học tự nhiên, và là sự nghiên cứu về cách chúng tương tác với môi trường sống.


Câu 16:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct. (ảnh 1)

Xem đáp án
dangerous (adj): nguy hiểm

endanger (v): gây nguy hiểm             

endangered (adj): bị nguy hiểm

endangerment (n): việc gây nguy hiểm

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Tạm dịch: Loài bị nguy hiểm là quần thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 17:

Chọn từ thích hợp điền vào chố trống: 

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.

Xem đáp án
protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ                    

protective (adj): che chở

protector (n): người bảo vệ

Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ

=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection

Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.


Câu 18:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

The life of a spy is fraught with________

Xem đáp án
endanger (v): gây nguy hiểm

danger (n): sự nguy hiểm                   

dangerous  (adj): nguy hiểm

dangerously (adv): 1 cách nguy hiểm

Từ cần điền đứng sau một giới từ nên cần dùng 1 danh từ. 

=>The life of a spy is fraught with danger.

Tạm dịch: Cuộc sống của một điệp viên vây quanh bởi những hiểm nguy


Câu 19:

Choose the correct answer:  

Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.

 Choose the correct answer:  Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats. (ảnh 1)

Xem đáp án
pollutes (v): gây ô nhiễm

pollutants (n): chất gây ô nhiễm                     

pollutions (n): sự ô nhiễm

polluters (n): cá nhân/ tổ chức gây ô nhiễm

Đại từ quan hệ ‘‘that’’ thay thế cho vị trí cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ của vế sau nên cần 1 danh từ, trong 3 danh từ "pollutants", "pollutions", "polluters", "pollutants" có nghĩa thích hợp nhất:

=>Chemical wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.

Tạm dịch: Chất thải hóa học từ các nhà máy là chất ô nhiễm gây thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường sống của các loài.


Câu 20:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster. (ảnh 1)

Xem đáp án
exploit (v): khai thác

exploitable (adj): có thể khai thác                  

exploitation (n): việc khai thác

exploitative (adj): có tính chất bóc lột

Từ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ 

=>They eventually realize that reckless exploitation of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

Tạm dịch: Cuối cùng họ nhận ra rằng việc khai thác tài nguyên trái đất liều lĩnh có thể dẫn đến thảm họa toàn cầu.


Bắt đầu thi ngay