Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án
-
304 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.
live at: sống ở (thời đại nào đó)
=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
Comic book (n): truyện tranh
Thriller (n): truyện giật gân
Romantic book (n): ngôn tình
Science book (n): sách khoa học
=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysisexercise in the form of a book report.
time (n): thời gian
subject (n): môn học
interest (n): sở thích
=>A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.
Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo.
Câu 4:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.
information (n): thông tin
fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng
interest (n): sở thích
advice = recommendation
Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the charactersand events are usually imaginary.
novel (n): tiểu thuyết
page (n): trang (sách)
review (n): bài phê bình, nhận xét
=>A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is the story of a person's life written by somebody else.
fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng
biography (n): tiểu sử
science (n): khoa học
=>A biography is the story of a person's life written by somebody else.
Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
People enjoy books ________ different ways.
=>People enjoy books in different ways
Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.
chews and digests (v): nghiền ngẫm
swallows (v): đọc ngấu nghiến
dips into (v): đọc qua loa
=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.
Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.
pile (n): chồng, đống
amount (n): số lượng
sum (n): tổng
=>Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.
Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they aremade to read at school.
important (adj): quan trọng
slow (adj): chậm chạp
interested (adj): thú vị (+in)
tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì
=>Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book ________ to Peter. It is not mine.
owns (v): sở hữu
has (v): có
belong (v): thuộc về
belong to: thuộc về ai đó
=>This book belongs to Peter. It is not mine.
Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.
Put (v): đặt
Set (v): bố trí
Pick (v): nhặt
put something down: đặt cái gì xuống
=>Boy, stop reading. Put the book down and go to bed.
Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.
pages (n): trang
slices (n): miếng
sheets (n): tờ, phiếu
=>I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.
Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.
swallow (v): đọc ngấu nghiến
look up (v): tra cứu
understand (v): hiểu
=>It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.
Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book is not really ________. It is a waste of money buying it.
information (n): thông tin
informative (adj): nhiều thông tin
informatively (adv): 1 cách thông báo
Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ
=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.
Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.
Câu 16:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.
difficulty (n): sự khó khăn
difficultly (adv): 1 cách khó khăn
difficulties (n.pl): nhiều trở ngại
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì
=>Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.
Câu 17:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
reviewing (v): xem lại
reviewer (n): nhà phê bình
reviewed (v): được xem lại
Cụm từ: a book review (một bài nhận xét)
=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.
Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.
Câu 18:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Read the book ________ and you can find the information you need.
careful (adj): cẩn thận
carefulness (n): sự cẩn thận
carefully (adv): 1 cách cẩn thận
Chỗ cần điền đứng sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ.
=>Read the book carefully and you can find the information you need.
Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.
Câu 19:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Not many people find reading more ________ than watching TV.
interested (adj): quan tâm thích thú
interesting (adj): thú vị
interestingly (adv): 1 cách thú vị
Cấu trúc: Find + O + adj
=>Not many people find reading more interesting than watching TV.
Tạm dịch: Không nhiều người cảm thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV.
Câu 20:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
To become a novelist, you need to be ________.
imagination (n): sự tưởng tượng
imaginative (adj): giàu tưởng tượng
imaginarily (adv): 1 cách không có thực
Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần 1 tính từ.
=>To become a novelist, you need to be imaginative.
Tạm dịch: Để trở thành 1 nhà tiểu thuyết, bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.