Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing

  • 264 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Women creates necessary environment for her male partner to think more about the economic upliftment of family.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa women => woman

Dịch: Phụ nữ tạo ra môi trường cần thiết cho người đàn ông nghĩ thêm về việc nâng cao kinh tế gia đình.


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

His mother is the person whom he turns for love, sympathy, understanding, comfort and recognition.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa whon => to whom

Dịch: Mẹ là người mà anh ấy tìm đến để có được tình yêu, sự thông cảm, thấu hiểu, thoải mái và công nhận.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

A well-ordered disciplined household are essential to normal family life.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa are => is

Dịch: Một gia đình có kỷ luật chặt chẽ là cần thiết cho cuộc sống gia đình.


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

She is a first teacher of the child who transmits social heritage to the child.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa a => the

Dịch: Cô ấy là người thầy đầu tiên của lũ trẻ, người truyền tải kinh nghiệm sống cho lũ trẻ.


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Woman devotes her time, labour and thought to the welfare of the members of the family.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa to => for

Dịch: Phụ nữ hi sinh thời gian và công sức vì quyền lợi của các thành viên gia đình


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ

Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”

The same + adj: cùng…

Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

My sister said “It’s boring and tiring to do housework.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Chị tôi nói là thật buồn chán khi làm việc nhà.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

We should promote female’s right to vote.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2

Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V => need to be Ved

Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

She was tired. She still had to cook the meal for the whole family.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc mệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Adj + as + S + be, S V: mặc dù…

Dịch: Mặc dù mệt, cô ấy vẫn phải nấu ăn cho cả gia đình.


Bắt đầu thi ngay