Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 1 có đáp án

  • 543 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to each of the following questions

Từ “văn hóa” trong tiếng Anh là từ gì?

Xem đáp án

culture (n): văn hóa

equivalence (n): sự tương đương

determination (n): sự xác định, sự quyết tâm

feature (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng


Câu 2:

Choose the best answer to complete each sentence

The defendant complained ______ intimidation during the investigation.

Xem đáp án

Cấu trúc: complain (to sb) at/ about sth (v): phàn nàn (với ai) về việc gì, điều gì

=>The defendant complained about intimidation during the investigation.

Tạm dịch: Bị đơn phàn nàn về sự đe dọa trong suốt cuộc điều tra.


Câu 3:

Choose the best answer to complete each sentence

Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.

Xem đáp án

send (v): gửi 

direct (v): chỉ đạo, hướng dẫn

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết

conduct (v): thực hiện

Cụm từ "conduct a survey": tiến hành khảo sát, làm khảo sát

=>Some researchers have just conducted a survey of young people's points of view on contractual marriage.

Tạm dịch: Một số  nhà nghiên cứu vừa mới tiến hành khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hôn nhân theo hợp đồng.


Câu 4:

Choose the best answer to complete each sentence

London is home to people of many _______ cultures.

Xem đáp án

diverse (adj): đa dạng, khác nhau  

diversity (n): tính đa dạng

diversify (v): đa dạng hóa 

diversification (n): sự đa dạng hóa

Cần điền tính từ bổ nghĩa đứng trước danh từ “cultures” 

=>London is home to people of many diverse cultures.

Tạm dịch: London là ngôi nhà chung của nhiều người từ nhiều nền văn hóa khác nhau.


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence

They got married without their parents’______.

Xem đáp án

blessing (n): lời chúc phúc  

swear (n): lời thề

vow (n): lời nguyền  

prayer (n): lời cầu nguyện

=>They got married without their parents’ blessing.

Tạm dịch: Họ đã kết hôn mà không nhận được lời chúc phúc từ bố mẹ mình.


Câu 6:

Choose the best answer to complete each sentence

In a contractual marriage, love is supposed to _________ marriage.

Xem đáp án

hate (v): ghét 

follow (v): đến sau, theo sau

foresee (v): đoán trước được

=>In a contractual marriage, love is supposed to follow marriage.

Tạm dịch:  Trong cuộc hôn nhân theo hợp đồng, tình yêu được cho là đến sau hôn nhân.


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence

Reading the story of the ______ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.

Xem đáp án

groom (n): chú rể 

bride (n): cô dâu  

celibate (n): người sống độc thân 

groomsman (n): phù rể

=>Reading the story of the bride having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.

Tạm dịch: Đọc câu chuyện về cô dâu bị rách váy cưới trong thang máy đã gợi cho tôi nhớ về đám cưới của bạn mình. 


Câu 8:

Choose the best answer to complete each sentence

Thanks to his parents’ _________, he tried his best to win in a math competition at a university.

Xem đáp án

disapproval (n): sự không tán thành, sự không phê duyệt  

disagreement (n): sự không đồng tình

approval (n): sự tán thành, sự phê duyệt  

rejection (n): sự từ chối, sự khước từ

=>Thanks to his parents’ approval, he tried his best to win in a math competition at a university.

Tạm dịch:  Nhờ có sự tán thành của bố mẹ, cậu ấy đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi toán ở trường đại học.


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence

Many Americans pay much attention to physical ______when choosing a wife or a husband.

Xem đáp án

attraction (n): sức hút, sự hấp dẫn

spirit (n): tinh thần 

interest (n): sự quan tâm, sự thích thú

attractiveness (n): sự lôi cuốn, sự quyến rũ

=>Many Americans pay much attention to physical attractiveness when choosing a wife or a husband.

Tạm dịch:  Nhiều nguời Mỹ để ý nhiều tới sự lôi cuốn về vẻ ngoài khi chọn vợ hoặc chồng.


Câu 10:

Choose the best answer to complete each sentence

A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.

Xem đáp án

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V…..

confide in somebody (v): giãi bày tâm sự với ai

interest in (v): làm cho quan tâm

=>A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.

Tạm dịch: Phần lớn những người đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi giãi bày tâm sự với vợ mình.


Bắt đầu thi ngay