IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

  • 2243 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.


Câu 2:

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /a:ʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪdʒ/.


Câu 3:

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 4:

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /v/, các đáp án còn lại phát âm là /f/.


Câu 5:

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.


Câu 6:

Choose the best answer in the brackets to complete these sentences.

Lan (are used to/ used to) go to Sam Son in the summer.

Xem đáp án

Đáp án: used to

Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa

Dịch: Lan từng hay đi Sầm Sơn vào mùa hè.


Câu 7:

We (are used to / used to) playing soccer in the garden.

Xem đáp án

Đáp án: are used to

Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì

Dịch: Chúng tôi đang dần quen với việc chơi bóng đá trong vườn.


Câu 8:

He is used to (get/ getting) up early.

Xem đáp án

Đáp án: getting

Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì

Dịch: Chúng tôi tập quen với việc dậy sớm.


Câu 9:

Nam is (used to/ use to) doing his homework in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: used to

Giải thích: tobe used to Ving: dần quen với việc gì

Dịch: Nam tập quen với việc làm bài tập về nhà vào buổi chiều.


Câu 10:

I wish I (were/ was/ am) a doctor.

Xem đáp án

Đáp án: were

Giải thích: Điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Tôi ước tôi là một bác sĩ.


Câu 11:

Rewrite these sentences.

He is very lazy. He often gets bad marks. (so)

→ ________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: He is very lazy, so he often gets bad marks.

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy rất lười, vì vậy anh ấy bị điểm kém.


Câu 12:

I began to study English 5 years ago.

→ I have __________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I have been studying English for 5 years

Giải thích: began to V…ago = have been studying for/since…

Dịch: Tôi học tiếng anh được năm năm rồi.


Câu 13:

I don’t have a computer.

→ I wish ______________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I wish I had a computer

Giải thích: Ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Tôi ước tôi có một cái máy tính.


Câu 14:

They recycle old plastic bags.

→ Old plastic bags _____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Old plastic bags are recycled

Giải thích: Bị động: S+tobe+Vp2…

Dịch: Những túi ni-lông cũ được tái chế lại.


Câu 15:

It is very cold today

→ I wish_____________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I wish it were not very cold today

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe ở câu ước là were với mọi chủ ngữ

Dịch: Tôi ước là nó không lạnh lắm vào hôm nay.


Câu 17:

Is he a very well-known in his teaching career?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, he is.

Giải thích: Dựa vào câu “He is a very well known in his teaching career.”

Dịch: Ông ấy rất nổi tiếng trong sự nghiệp giảng dạy.


Câu 18:

How many books about education has he written?

Xem đáp án

Đáp án: He has written five books about education.

Giải thích: Dựa vào câu "He has written five books about education”

Dịch: Ông ấy đã viết 5 quyển sách về giáo dục.


Câu 19:

Who is he married to?

Xem đáp án

Đáp án: It’s his assistant, Linda.

Giải thích: Dựa vào câu “He is married to his assistant, Linda.”

Dịch: Ông ấy kết hôn với trợ lý là Linda.


Câu 20:

Has he got any children?

Xem đáp án

Đáp án: They have two children.

Giải thích: Dựa vào câu “They have two children.”

Dịch: Họ có hai người con.


Câu 21:

Using the correct tense of the verbs to complete the sentences.

Lan (eat).......................................................dinner when his friend called.

Xem đáp án

Đáp án: was eating

Giải thích: : một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia Quá khứ đơn

Dịch: Lan đang ăn tối thì bạn cô ấy gọi.


Câu 22:

She rarely (get) ............................................. home before six o'clock.

Xem đáp án

Đáp án: gets

Giải thích: rarely =>hiện tại đơn

Dịch: Cô ấy hiếm khi về nhà trước 6 giờ.


Câu 23:

We (not/ begin) ............................... to study for the test yet.

Xem đáp án

Đáp án: haven’t begun

Giải thích: yet =>hiện tại hoàn thành

Dịch: Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng học để thi.


Câu 24:

They (see) .................................................................. this movie before.

Xem đáp án

Đáp án: haven’t seen/have never seen

Giải thích: before =>hiện tại hoàn thành

Dịch: Chúng tôi chưa từng xem phim này trước đó.


Câu 25:

My friend is a writer. She (write) ..................................... many books.

Xem đáp án

Đáp án: has written

Giải thích: ngữ cảnh chung chung, không có thời gian cụ thể =>hiện tại hoàn thành

Dịch: Bạn tôi là một nhà văn. Cô ấy đã viết rất nhiều sách.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương