Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 3170 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1.0m)

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/


Câu 2:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/


Câu 3:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /u/ còn lại là /u:/


Câu 4:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A là âm câm, còn lại là âm /f/


Câu 5:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B là âm câm, còn lại là âm /h/


Câu 6:

Choose the correct option A,B,C or D to complete the sentences. (2.0ms)

I have no idea what ……………….. the traditional drums.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: what to V: cái để làm gì

Dịch: Tôi không biết cái để mua trống truyền thống.


Câu 7:

Minh’s father often takes him ………………. the park every summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: take sb to st: đưa ai đi đâu

Dịch: Bố Minh thường đưa anh ấy tới công viên mỗi mùa hè.


Câu 8:

A: I won the first prize in the English speaking contest. - B: ..................

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch:

A: Tớ thắng giải nhất của cuộc thi nói tiếng anh rồi.

B: Chúc mừng cậu nha!


Câu 9:

My father gave up smoking two years ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: gave up = stopped: dừng lại, từ bỏ

Dịch: Bố tôi bỏ hút thuốc từ hai năm trước rồi.


Câu 10:

....................... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- when: khi

- although: mặc dù

- whereas: trong khi đấy

- in order to: để nhằm mục đích

Dịch: Khi chị/em họ của tôi còn trẻ, cô ấy từng là một trong những thợ thủ công khéo léo nhất làng Bát Tràng.


Câu 11:

The amusement centre is so small that they cannot ................... the demand of the local residents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: keep up with: bắt kịp với

Dịch: Trung tâm giải trí thì quá nhỏ đến nỗi mà nó không thể bắt kịp được với nhu cầu của cư dân địa phương.


Câu 12:

Karachi is ...................... city in the world population.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: the second largest: lớn thứ 2

Dịch: Karachi là thành phố lớn thứ hai trên dân số thế giới.


Câu 13:

He wondered ....................... his parents what he really thought.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: wonder whether to V: tự hỏi liệu có nên làm gì

Dịch: Anh ấy tự hỏi liệu có nên nói với bố mẹ anh ấy cái mà anh thực sự nghĩ.


Câu 14:

My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own ...................... there. I really enjoyed it.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- pottery: đồ gốm

- lacquer: sơn mài

- painting: vẽ

- sculpture: điêu khắc

Dịch: Bố mẹ tôi từng một lần đưa tôi tới làng Bát Tràng. Tôi có thể tự tạo đồ gốm ở đó. Tôi thực sự rất thích nó.


Câu 15:

...................... he’s spent a lot of money to decorate his shop, he cannot make any more profit.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- In order to: để nhằm mục đích

- Although: mặc dù

- So that: để mà

- Because of: bởi vì

Dịch: Mặc dù anh ấy dành rất nhiều tiền vào việc trang trí quán, nhưng anh ấy không tạo được bất kì lợi nhuận nào cả.


Câu 16:

Give the correct form of the verbs.

My brother often (go) ……………….. to school by bike every day.

Xem đáp án

Đáp án: goes

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn (vì có “every day”) và chủ ngữ số ít

Dịch: Anh/em trai tôi thường đi xe đạp đến trường hàng ngày.


Câu 17:

If we use water carefully, more people (have ) ……………….. fresh water.

Xem đáp án

Đáp án: will have

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở hiện tại, S+will…+Vinf

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước một cách cẩn thận thì nhiều người hơn sẽ có nước sạch.


Câu 18:

My father enjoys (watch) ……………….. television in the evenings.

Xem đáp án

Đáp án: watching

Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì

Dịch: Bố tôi thích xem ti vi vào buổi tối.


Câu 19:

Tuan and Huong (not/go) ……………….. to the cinema last night.

Xem đáp án

Đáp án: didn’t go

Giải thích: last night =>chia thì Quá khứ đơn

Dịch: Tuấn và Hương không tới rạp chiếu phim đêm qua.


Câu 20:

She said to me she (will) ……………….. do it if necessary.”

Xem đáp án

Đáp án: would

Giải thích: dạng gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô sẽ làm nó nếu cần thiết.


Câu 21:

Bat Trang pottery (develop) ………………….. since the 7th century

Xem đáp án

Đáp án: has developed

Giải thích: mệnh đề trước since chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Gốm Bát Tràng phát triền từ thế kỉ thứ 7.


Câu 22:

Lots of Vietnamese girls like (wear) ………….…….. conical hats and ao dai.

Xem đáp án

Đáp án: wearingGiải thích: like Ving: thích làm gì

Dịch: Nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón và mặc áo dài.


Câu 23:

The children (play) ……………….. football at the moment.

Xem đáp án

Đáp án: are playing

Giải thích: at the moment =>thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Lũ trẻ đang chơi đá bóng.


Câu 24:

When I (come) ……………….. home from work yesterday, my mother was cooking dinner.

Xem đáp án

Đáp án: came

Giải thích: một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia Quá khứ đơn

Dịch: Khi tôi về nhà từ chỗ làm hôm qua thì mẹ tôi đang nấu bữa tối.


Câu 25:

I don’ know many English words. I wish I (know) ……………….. more English words.

Xem đáp án

Đáp án: knew

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Tôi không biết nhiều từ tiếng Anh lắm. Tôi ước là tôi biết nhiều từ hơn.


Câu 27:

How many stages do the craftsmen have to follow to make a drum?

.......................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: There are eight stages.

Giải thích: Dựa vào câu “To make a drum, the craftsmen have to follow an eight stage process.”

Dịch: Để làm một cái trống, những người thợ thủ công phải tuân thủ quá trình 8 giai đoạn.


Câu 28:

Are Doi Tam drums sold to Japan, and the USA?

.......................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Yes, they are.

Giải thích: Dựa vào câu “Nowadays, Doi Tam drums are not only famous in Viet Nam but are also sold to other countries such as Laos, Cambodia, Japan, and the USA.”

Dịch: Ngày nay, trống Đồi Tâm không chỉ nổi tiếng ở Việt Nam mà nó còn được bán ở những nước khác như Lào, Campuchia, Nhật và Mỹ.


Câu 29:

Where is Doi Tam village?

.......................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It’s in Ha Nam.

Giải thích: Dựa vào câu “Last month, we went to Doi Tam, a village famous for its drum making techniques, in Ha Nam Province.”

Dịch: Tháng trước chúng tôi đến Đồi Tâm, một ngôi làng nổi tiếng vì kĩ thuật làm trống ở tỉnh Hà Nam.


Câu 31:

It is a very beautiful and (2)………… place

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ, các từ còn lại là danh từ, trạng từ

Dịch: Nó là một nơi đẹp và yên bình.


Câu 32:

where people (3)…………… flowers and vegetables only.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: grow: trồng

Dịch: Nó là một nơi đẹp và yên bình nơi mà con người chỉ trồng rau và hoa.


Câu 33:

In spring, my village looks like a carpet with plenty of (4) ……….

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: colors: những màu sắc

Dịch: Vào mùa xuân, làng tôi như một tấm thảm với nhiều màu sắc.


Câu 34:

Nowadays, with electricity and labor-saving devices, it doesn’t take the villagers (5)…………. time to water the roses.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- many: nhiều (đi với danh từ đếm được)

- a few: một vài (đi với danh từ đếm được)

- a lot (of): nhiều (đi với cả danh từ đếm được và không đếm)

- much: nhiều (đi với danh từ không đếm được)

Dịch: Ngày nay với những thiết bị điện và tiết kiệm lao đông, nó không làm cho dân làng phải mất nhiều thời gian để tưới hoa hồng nữa.


Câu 35:

Rewrite the following sentences without changing their original meanings. (2ms)

I have no idea when I should take that English test. TO

→ I have ........................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: I have no idea when to take that English test.

Giải thích: when to V: khi nào để lam gì

Dịch: Tôi không biết khi nào nên làm bài kiểm tra tiếng anh đấy.


Câu 36:

Do you try calling a helpline?” the teacher asked Ngoc. IF

→ The teacher asked Ngoc ……………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: The teacher asked Ngoc if she could try calling a helpline?

Giải thích: S+asked+sb+if/whether+mệnh đề lùi 1 thì

Dịch: Giáo viên hỏi Ngọc có thể gọi cho tổng đài giúp đỡ được không.


Câu 37:

His parents raised him very strictly. UP

→ His parents ………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: His parents brought him up very strictly.

Giải thích: bring up = raise: nuôi dưỡng

Dịch: Bố mẹ anh ấy đã nuôi anh ấy rất nghiêm khắc.


Câu 38:

Should I tell this to her?” he asked himself. WHETHER

→ He wondered ………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: He wondered whether to tell this to her.

Giải thích: wonder whether to V: phân vân làm gì

Dịch: Anh ấy phân vân liệu có nên nói điều này cho cô ấy không.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương