Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 11)
-
3162 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the most suitable word or group words by circling the letter A, B, C or D
I’m looking …………………to …………………. from you.
Đáp án B
Giải thích: look forward to Ving: trông đợi điều gì
Dịch: Tôi rất nóng lòng chờ tin bạn.
Câu 2:
This school has an excellent…………………….. .
Đáp án A
Giải thích: sau tính từ ở đây cần danh từ
Dịch: Trường này có danh tiếng xuất sắc.
Câu 3:
She said that she ………………….. to learn to drive.
Đáp án C
Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì về quá khứ
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ học lái xe.
Câu 4:
…………….. we miss the train, we can get the next one.
Đáp án D
Giải thích: If: nếu
Dịch: Nếu chúng tôi lỡ tàu thì chúng tôi có thể bắt chuyến sau.
Câu 5:
We met a lot of people ……………….. our holiday.
Đáp án A
Giải thích:
- during: trong suốt
- while: trong khi (sau nó không đi được với danh từ hay cụm hay từ)
- for: cho, vì
- at: ở
Dịch: Chúng tôi gặp rất nhiều người trong suốt kì nghỉ.
Câu 6:
Let’s wait………………. it stops raining.
Đáp án D
Giải thích: until = till cho đến khi
Dịch: Hãy đợi cho đến khi ngừng mưa.
Câu 7:
Fill the blanks with the correct words in the box
Every year many people in the word (1)……… english. Some of them are children. Others are teenasgers. Many are adults. Some learn at school, others learn in the (2)……..classes. A few learn englishby themselves or just by hearing the on t.v or among their friends. Most people must (3) ………..hard to learn English. Why do these people want to learn English? It isn’t (4)……… to answer that question.
young | work | difficult | learn | language | evening |
(1)
Đáp án: learn (học)
Dịch: Mỗi năm trên thế giới có nhiều người học tiếng anh.
(2)
Đáp án: language (ngoại ngữ)
Dịch: Một số người học ở trường, những người khác thì học ở những lớp ngoại ngữ.
(3)
Đáp án: work (học tập, làm việc)
Dịch: Hầu như mọi người phải học tập chăm chỉ để học tiếng anh.
(4)
Đáp án: difficult (khó)
Dịch: Nó thì không khó để trả lời câu hỏi đó.
Câu 8:
Choose true (T) or false (F)
Every day many people in the world learn English. Some of them are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school, others learn in language classes. Why do these people want to learn English? It isn’t difficult to answer that question. Young children learn English at school because it is one of their compulsory subjects. Many adults learn English because it is useful for their work. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English…
People only learn English at school.
Đáp án: F
Giải thích: Dựa vào câu “Some learn at school, others learn in language classes.”
Dịch: Một số thì học ở trường, còn lại thì học ở những lớp ngoại ngữ.
Câu 9:
Young children don’t want to learn English
Đáp án: F
Giải thích: Dựa vào câu “Young children learn English at school because it is one of their compulsory subjects”
Dịch: Những đứa trẻ học tiếng anh vì nó là một trong những môn học bắt buộc ở trường.
Câu 10:
Students learn English at school because it is one of their compulsory subjects
Đáp án: T
Giải thích: Dựa vào câu “Young children learn English at school because it is one of their compulsory subjects”
Dịch: Những đứa trẻ học tiếng anh vì nó là một trong những môn học bắt buộc ở trường.
Câu 11:
Answer the questions
Every day many people in the world learn English. Some of them are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school, others learn in language classes. Why do these people want to learn English? It isn’t difficult to answer that question. Young children learn English at school because it is one of their compulsory subjects. Many adults learn English because it is useful for their work. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English...
What do adults learn English for?
Đáp án: They learn English for their work or they want to read newspapers or magazines in English.
Giải thích: Dựa vào câu “Many adults learn English because it is useful for their work. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English…”
Dịch: Nhiều người lớn học tiếng anh bởi vì nó hữu ích cho công việc của họ. Những người khác học tiếng Anh bởi vì họ muốn đọc báo hay tạp chí bằng tiếng Anh.
Câu 12:
Do you like learning English? Why or Why not?
Đáp án: Yes, I do. Because it’s not only interesting but it’s also helpful for my future job
Dịch: Có tôi thích bởi vì nó không chỉ thú vị mà nó còn rất hữu ích cho công việc của tôi trong tương lai.
Câu 13:
Give the correct form of the verbs
She (write) …… to us yesterday.Vữ
Đáp án: wrote
Giải thích: yesterday =>chia thì quá khứ đơn
Dịch: Cô ấy đã viết cho chúng tôi ngày hôm qua.ng vàng nền tảng, Khai sáng tươ
Câu 14:
This teacher usually (read)…………. newpapers when she has free time
Đáp án: reads
Giải thích: chia thì hiện tại đơn vì có usually và chủ ngữ số ít
Dịch: Giáo viên này thì thường đọc báo khi mà cô ấy có thời gian rảnh.
Câu 15:
Traditionally, the ao dai (wear) by both men anh vomen
Đáp án: is worn
Giải thích: dạng bị động và chủ ngữ số ít
Dịch: Theo truyền thống, áo dài được mặc bởi cả đàn ông lẫn phụ nữ.
Câu 16:
Rewrite the following sentences as directed:
Lan said to me,” I am waiting for my parents now.(reported speech) (0.25ms)
………………………………………………………………………..
Đáp án: Lan said to me that she was waiting for her parents then
Giải thích:
- Ở câu gián tiếp:
+ Lùi 1 thì
+ I =>she
+ my =>her
+ now =>then
Dịch: Lan nói với tôi rằng cô ấy đang đợi bố mẹ bây giờ.
Câu 17:
This stamp (collect) ………… is valuable
Đáp án: collection
Giải thích: cụm danh từ: stamp collection: bộ sưu tập tem
Dịch: Bộ sưu tập tem này thì đáng giá.
Câu 18:
we can’t have a holiday because we don’t have enough money (If)
……………………………………………………………………
Đáp án: If we have enough money, we can have a holiday
Giải thích: câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở thì hiện tại, mệnh đề ở thì hiện tại hoặc tương lai đơn
Dịch: Nếu chúng tôi có đủ tiền thì chúng tôi có thể có thể có một kì nghỉ.
Câu 19:
asked me, English tapes, to practice, She, listening, to.
……………………………………………………………….
Đáp án: She asked me to practice listening to English tapes
Giải thích: practice Ving: luyện tập làm gì/listen to st: nghe cái gì
Dịch: Cô ấy đề nghị tôi luyện tập nghe băng tiếng anh thường xuyên.
Câu 20:
I / wish/have/key/to open/ library (Wish)
……………………………………………………………………..
Đáp án: I wish I had the key to open the library
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Tôi ước tôi có chìa khóa để mở thư viện.