Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)

  • 3157 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 2:

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 3:

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/


Câu 4:

Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/


Câu 5:

Choose the best answer for each following sentences

We have some______ students for the program.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: exchange students: sinh viên trao đổi

Dịch: Chúng tôi có một số học sinh cho chương trình trao đổi sinh viên.


Câu 6:

I wish you______ camping with us tomorrow

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu ước hành động sẽ xảy ra trong tương lai: S+ wish(es) + S+ could/ would + Vinf

Dịch: Tôi ước bạn có thể đi cắm trại với bọn tôi ngày mai.


Câu 7:

She often goes to the ______ to pray because her religion is Islam.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: có Islam (đạo Hồi) =>mosque (nhà thờ Hồi giáo)

Dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ để cầu nguyện thì cô ấy theo đạo Hồi giáo.


Câu 8:

Nguyen Du is a famous______

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- poem: bài thơ

- poet: nhà thơ

- poetry: thơ ca nói chung

- poetic: nên thơ

Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng.


Câu 9:

My home village is about 30 kilometers______ the north of the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Làng tôi thì cách phía Bắc thành phố khoảng 30 km.


Câu 10:

Wearing uniforms helps students _____ equal in many ways.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- help sb do st: giúp ai làm gì

- feel: cảm thấy

- fall: ngã

Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng ở nhiều mặt.


Câu 11:

“Hello. You must be Yoko.” – “ ______”

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch:

- Xin chào. Bạn hẳn là Yoko rồi.

- Đúng vậy, là tôi.


Câu 12:

This school ______ here ten years ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ago =>quá khứ đơn

Dịch: Trường này đã được xây ở đây mười năm trước.


Câu 13:

Supply the correct form of VERBS in the brackets

Mai wishes she (be) ______________ a good singer now.

Xem đáp án

Đáp án: were

Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Mai ước rằng cô ấy là một ca sĩ tốt bây giờ.


Câu 14:

Rice (grow) ______________in tropical countries

Xem đáp án

Đáp án: is grown

Giải thích: sự thật hiển nhiên =>hiện tại đơn, gạo không tự trồng được =>bị động

Dịch: Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới.


Câu 15:

She asked me where my parents (live) ______________.

Xem đáp án

Đáp án: lived

Giải thích: Chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi bố mẹ cô ấy sống.


Câu 16:

______you (eat) ______________Vietnamese food yet?

Xem đáp án

Đáp án: have…eaten

Giải thích: yet =>hiện tại hoàn thành

Dịch: Bạn đã từng ăn đồ Việt Nam chưa?


Câu 17:

Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences

Many women continue to wear the unique and _____ dresses. (FASHION)

Xem đáp án

Đáp án: fashionable (hợp thời trang)

Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ

Dịch: Nhiều phụ nữ vẫn mặc những chiếc váy độc nhất và hợp thời trang.


Câu 18:

There used to be a big tree at the______to the village. (ENTER)

Xem đáp án

Đáp án: entrance (cổng vào)

Giải thích: sau the ở đây cần một danh từ

Dịch: Đã từng có một cái cây lớn ở cổng vào làng.


Câu 19:

Her______behavior makes them like her. (FRIEND)

Xem đáp án

Đáp án: friendly (thân thiện)

Giải thích: đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ

Dịch: Những hành động thân thiện của cô ấy khiến họ đều thích cô.


Câu 20:

We were really______by the charming city. (IMPRESS)

Xem đáp án

Đáp án: impressed

Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ

Dịch: Chúng tôi thật sự ấn tượng bởi thành phố lộng lẫy.


Câu 22:

I usually meet my friends there and we do our school (22) ________or study together.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: do school projects: làm dự án trường

Dịch: Tôi thường gặp bạn bè ở đó, chúng tôi thường làm dự án trên lớp hoặc học cùng nhau.


Câu 23:

The streets are always (23)________and noisy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- bored: buồn chán

- surprised: ngạc nhiên

- crowded: đông đúc

- exhausted: kiệt sức

Dịch: Đường phố thì lúc nào cũng đông đúc và ồn ào.


Câu 24:

People are so busy that they (24) ________have time for their neighbours or friends.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- usually: thường xuyên

- always: luôn luôn

- often: thỉnh thoảng

- rarely: hiếm khi

Dịch: Con người bận rộn tới nỗi họ hiếm khi có thời gian cho hàng xóm và bạn bè.


Câu 25:

But I can’t see myself moving to the (25) _________. I just love living in the city too much.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- university: đại học

- countryside: nông thôn

- mountain: núi

- building: tòa nhà

Dịch: Nhưng tôi không thể thây được bản thân sẽ như thế nào nếu chuyển đến nông thôn.


Câu 27:

What is Hoi An famous for?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It’s famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets.

Giải thích: Dựa vào câu “Hoi An is famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets.”

Dịch: Hội An nổi tiếng vì những ngôi đền, chùa, nhà gạch ngói và nhưng con phố hẹp cổ kính.


Câu 28:

How does Tan Ky House look now?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: The house now looks almost exactly as it did in the early 19th century.

Giải thích: Dựa vào câu “The house now looks almost exactly as it did in the early 19th century.”

Dịch: Ngôi nhà bây giờ vẫn trông y nguyên nó vào thế kỉ 19.


Câu 29:

When was Hoi An recognized as a world Heritage site?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: It’s in 1999.

Giải thích: Dựa vào câu “In 1999, it was certified by UNESCO as a World Cultural Heritage Site.”

Dịch: Vào năm 1999, nó được công nhận bởi UNESCO là Di sản Văn hóa Thế giới.


Câu 30:

Is it one of famous tourist places in Vietnam?

.................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Yes, it is.

Giải thích: Dựa vào câu “In recent years, Hoi An has become a popular tourist destination in Vietnam.”

Dịch: Những năm gần đây, Hội An trở thành một địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam.


Câu 31:

Rewrite the sentences, beginning as shown

I last saw her three years ago.

I haven’t ................................................... 

Xem đáp án

Đáp án: I haven’t seen her for three years.

Giải thích: S+have/has+Vp2+for/since…=S+last+Vqk…

Dịch: Tôi đã không gặp cô ấy được 3 năm rồi.


Câu 32:

Because Hoa worked hard, she passed the exam. (so)

Hoa worked ...............................................

Xem đáp án

Đáp án: Hoa worked so hard, so she passed the exam.

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Hoa học rất chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã vượt qua bài thi.


Câu 33:

When he was a child, he often played soccer.

He used …………………………………

Xem đáp án

Đáp án: He used to play soccer when he was a child.

Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Anh ấy thường chơi bóng đá khi anh ấy còn nhỏ.


Câu 34:

“What is your address?” Lan asked

Lan asked me ………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Lan asked me what my address was.

Giải thích: chuyển sang câu gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Lan hỏi tôi địa chỉ nhà tôi ở đâu.


Câu 35:

We have never stayed at a worse hotel than this.

This ……………………………..we’ve ever stayed at.

Xem đáp án

Đáp án: This is the worst hotel we’ve ever stayed at.

Dịch: Đây là khách sạn tệ nhất mà chúng tôi từng ở.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương