Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)
-
3234 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
They .................. Da Lat last summer.
Đáp án B
Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)
Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.
Câu 2:
We have learnt English....................four years.
Đáp án C
Giải thích: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.
Câu 3:
This school....................in 2005.
Đáp án
Giải thích:
- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”
- School không tự xây được =>bị động
Dịch: Trường này được xây vào năm 2005
Câu 4:
I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.
Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ
Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.
Câu 5:
They usually................T-shirts on the weekends.
Đáp án A
Giải thích: có usually, on the weekends =>chia thì hiện tại đơn
Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.
Câu 6:
My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well.
Đáp án B
Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”
Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.
Câu 7:
His house .................. yesterday.
Đáp án D
Giải thích:
- yesterday =>thì quá khứ đơn
- nhà không tự sửa được =>bị động
Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.
Câu 8:
Many people are fond of............jeans.
Đáp án D
Giải thích: fond of Ving: thích gì
Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.
Câu 9:
Jeans are _________ from a kind of cotton.
Đáp án C
Giải thích: be made from: được làm từ
Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.
Câu 10:
The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women.
Đáp án C
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 11:
Complete the text with the words given.
Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They (11)...........popular almost everywhere - in Japan, France, Indonesia, Canada (12)...........Brazil. Rich people wear them, young people and even some old people wear (13).................. too. Why are Jeans popular? In the United States, they are the only kind of (14).......................clothes. In other countries, young people wear them because they want (15)................... modern. Jeans are sign of (16)..................... and independence, so many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.
They (11)...........popular almost everywhere
Đáp án C
Giải thích: they là chủ ngữ số nhiều đi với tobe are
Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi…
Câu 12:
in Japan, France, Indonesia, Canada (12)...........Brazil.
Đáp án B
Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ
Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ Brazil.
Câu 13:
Rich people wear them, young people and even some old people wear (13).................. too.
Đáp án C
Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”
Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.
Câu 14:
In the United States, they are the only kind of (14).......................clothes.
Đáp án B
Giải thích: vế sau “want…modern” =>đối lập vs vế trước
Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống.
Câu 15:
In other countries, young people wear them because they want (15)................... modern.
Đáp án C
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.
Câu 16:
Jeans are sign of (16)..................... and independence, so many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.
Đáp án D
Giải thích: sau giới từ ở đây cần danh từ vì phía sau nó nối với and và một danh từ, Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai
Câu 17:
Answer the questions
What is the most popular kind of clothing in the world?
Đáp án: The most popular kind of clothing in the world are jeans
Giải thích: dựa vào câu “Jeans are the most popular kind of clothing in the world”
Dịch: Loại quần áo phổ biến nhất trên thế giới là jeans.
Câu 18:
Are jeans sign of independence?
Đáp án: Yes, they are.
Giải thích: Dựa vào câu “Jeans are sign of…and independence”
Dịch: Có, chúng là biểu tượng của độc lập.
Câu 19:
Rewrite the following sentences beginning with the words given
It’s a pity your brother isn’t here.
- I wish he…………………………………………………...........
Đáp án: I wish he were here.
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ
Dịch: Tôi ước rằng anh ấy ở đây.
Câu 20:
Nam often played games in the afternoon.
- Nam used……………………………………………………………………
Đáp án: Nam used to play games in the afternoon.
Giải thích: used to V: hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: Nam thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều
Câu 21:
People speak English all over the world.
- English ………………………………………………………………………
Đáp án: English is spoken all over the world.
Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2
Dịch: Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.
Câu 22:
They bought this building two years ago.
- This building ……………………………………………………………………….
Đáp án: This building was bought two years ago.
Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2
Dịch: Tòa nhà này được mua vào 2 năm trước.
Câu 23:
Minh last wrote to his pen pal five months ago. (Rewrite sentence)
- Minh hasn't................................................................................................................
Đáp án: Minh hasn’t written to his pen pal for five months
Giải thích: last Vqk = have/ has not Vp2
Dịch: Minh đã không viết cho bạn qua thư tín được 5 tháng rồi.