Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
-
3165 lượt thi
-
56 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which has a different sound in the part underlined (1 pt)
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /d/ còn lại là /t/
Câu 2:
Find the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /ɪ:/
Câu 3:
Find the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/
Câu 4:
Find the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /æ/ còn lại là /eɪ/
Câu 5:
Choose the word having different stress from the others. (1 pt)
Đáp án D
Giải thích: đáp án D nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Câu 6:
Choose the word having different stress from the others.
Đáp án A
Giải thích: đáp án A nhấn âm thứ 4 còn lại nhấn âm thứ 3
Câu 7:
Choose the word having different stress from the others.
Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Câu 8:
Choose the word having different stress from the others.
Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Câu 9:
Choose the word having different stress from the others.
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentences. (3 pts)
The students used to ........... football in that stadium.
Đáp án A
Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: Học sinh thường chơi bóng đá ở sân vận động.
Câu 11:
He wishes he .......... a billionaire.
Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy ước anh ấy là một tỉ phú.
Câu 12:
My car .......... repaired yet.
Đáp án C
Giải thích:
- yet =>chia hiện tại hoàn thành
- chủ ngữ số ít nên phải chia động từ
Dịch: Xe hơi của tôi vẫn chưa được sửa.
Câu 13:
Lan enjoyed the peaceful atmosphere .......... Maryam was praying.
Đáp án A
Giải thích:
- while: trong khi (sau nó là mệnh đề)
- during: trong khi (sau nó là danh từ)
- because: bởi vì
- until: cho đến khi
Dịch: Lan yêu thích bầu không khi yên bình trong khi Maryam đang cầu nguyện.
Câu 14:
Some new energy-saving bulbs ......... in the dining-room.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2
Dịch: Một số đèn tròn tiết kiệm năng lượng sẽ được đặt ở phòng ăn.
Câu 15:
We must learn English at school. It's a(n) .......... subject.
Đáp án B
Giải thích: must (phải) =>compulsory (bắt buộc)
Dịch: Chúng tôi phải học tiếng Anh ở trường. Nó là môn học bắt buộc.
Câu 16:
She often goes to the .......... to pray because her religion is Islam.
Đáp án D
Giải thích:
- church: nhà thờ
- pagoda: chùa
- temple: đền
- mosque: nhà thờ Hồi giáo
Dịch: Cô ấy thường tới nhà thờ Hồi giáo để cầu nguyện vì cô ấy theo đạo Hồi.
Câu 17:
He ................... with his friends in an apartment in Hue since last week.
Đáp án A
Giải thích: có since last week =>chia thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Anh ấy đã sống với bạn trong một căn hộ ở Huế từ tuần trước.
Câu 18:
. ............ were you born? - In Ha Tay province
Đáp án D
Giải thích: câu trả lời chỉ địa điểm =>where
Dịch: Bạn sinh ra ở đâu? - Ở tỉnh Hà Tây.
Câu 19:
Young people are excited about .... modern clothing instead of traditional ones.
Đáp án B
Giải thích: be excited about Ving: hào hứng, thích thú làm gì
Dịch: Những người trẻ thích mặc quần áo hiện đại hơn là những quần áo truyền thống.
Câu 20:
Ngoc Anh's father has five daughters - Hong, Hoa, Nhung, Hang, and ... What is the fifth daughter's name?
Đáp án B
Giải thích: bố của Ngọc Anh có con gái, liệt kê 4 người và chưa đề cập tới Ngọc Anh =>Ngọc Anh là người con thứ 5
Dịch: Bố của Ngọc Anh có 5 người con gái – Hồng, Hoa, Nhung, Hằng và Ngọc Anh.
Câu 21:
I object to ............ unfairly.
Đáp án D
Giải thích: object to being Vp2: phản đối bị làm gì
Dịch: Tôi phản đối việc bị chỉ trích một cách không công bằng.
Câu 22:
I've got so much spare time. I'm thinking of taking ............... a new hobby like stamp collecting
Đáp án C
Giải thích: take up: bắt đầu một thói quen, sở thích
Dịch: Tôi có rất nhiều thời gian rảnh. Tôi đang nghĩ về việc bắt đầu một sở thích mới chẳng hạn như sưu tập tem.
Câu 23:
Workers loved wearing it because the material was very strong and it doesn’t not wear ............ easily.
Đáp án B
Giải thích: wear out: sờn, cũ
Dịch: Những người công nhân thích mặc nó vì nguyên liệu rất bền và nó không dễ bị sờn.
Câu 24:
If it is icy outdoor. There's a good chance you just might want to put us on your hands. So you can avoid frostbite. What are we?
Đáp án B
Giải thích:
- scarves: khăn
- gloves: găng tay
- shoes: giày
- pants: quần
Dịch: Nếu nó lạnh băng bên ngoài. Nó là cơ hội tốt mà bạn có lẽ muốn mang nó vào tay.
Câu 25:
Give the correct form of the words provided to complete the sentences. (1pt)
We're very impressed by the ............... of your town's people.
Đáp án C
Giải thích:
- sau the cần một danh từ =>loại A, B
- D không hợp nghĩa
Dịch: Chúng tôi rất ấn tượng bởi sự thân thiện của người dân thị trấn.
Câu 26:
Is Buddhism the country's .................. religion of Thailand?
Đáp án A
Giải thích: đứng trước bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ
Dịch: Phật giáo là đạo chính thức của Thái Lan phải không?
Câu 27:
Should English be a ................. foreign language in Viet Nam?
Đáp án B
Giải thích: đứng trước bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ
Dịch: Tiếng anh có nên là một ngoại ngữ bắt buộc ở Việt Nam.
Câu 28:
Malaysia is a member country of the ............ of South East Asian Nations.
Đáp án A
Giải thích:
- sau the cần một danh từ =>loại B, D
- D không hợp nghĩa
Dịch: Malaysia là một nước thành viên của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 29:
In ............., there are other religions such as Buddhism and Hinduism in Malaysia.
Đáp án B
Giải thích: in addition: thêm vào đó
Dịch: Thêm vào đó, có những tôn giáo khác như đạo Phật, đạo Hindu ở Malaysia.
Câu 30:
Read the text and choose the best answers. (Ips)
FRANCE
France is a state in Western, Europe with several overseas territories and islands (31) ...........on other continents and in the Indian, Pacific, and Atlantic oceans. It is bordered by Belgium, Luxembourg, Germany, Switzerland, Italy and Monaco; with Spain and Andorra to the South. France is linked to the United Kingdom by the Channel Tunnel. France is the largest West-Europe country (32) ............ 11.035.000 km2, just behind the one of the United States square km (11.351.000). France is a founding member state of the European Union and is the largest one by area. France (33) .......... a major power for several centuries with strong cultural, economic, military and political influence in Europe and in the world. With an estimated population of 65.4 million people (as if 1 Jan. 2010), France is the 20th most populous country in the world. With 81.9 foreign tourists, in 2007, France (34) ............ as the first tourist destination in the world, ahead of Spain (58.5 million 2006) and the United States (51.1 million in 2006). These 81.9 million figures exclude people staying less than 24 hours in France, such as Northern Europeans crossing France on their way to Spain or Italy during the summer. France features cities of high cultural interests and seaside resorts, ski resorts, and rural regions that many enjoy for their (35)...........and green tourism.
Đáp án A
Giải thích: located on: nằm ở
Dịch: Pháp là một quốc gia ở Tây Âu với một số lãnh thổ và hải đảo vượt biển.
Câu 31:
France is the largest West-Europe country (32) ............ 11.035.000 km2, just behind the one of the United States square km (11.351.000).
Đáp án B
Giải thích: rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động
Dịch: Pháp là quốc gia lớn nhất ở Tây Âu, bao bọc 11.035.000 km2.
Câu 32:
France (33) .......... a major power for several centuries with strong cultural, economic, military and political influence in Europe and in the world.
Đáp án A
Giải thích: sự thật hiển nhiên =>chia thì hiện tại đơn
Dịch: Pháp là một cường quốc trong nhiều thế kỷ với ảnh hưởng mạnh mẽ về văn hóa, kinh tế, quân sự và chính trị ở châu Âu và trên thế giới.
Câu 33:
With 81.9 foreign tourists, in 2007, France (34) ............ as the first tourist destination in the world, ahead of Spain (58.5 million 2006) and the United States (51.1 million in 2006).
Đáp án D
Giải thích: in 2007 =>chia thì quá khứ đơn
Dịch: Với 81,9 khách du lịch nước ngoài, năm 2007, Pháp được xếp hạng là điểm đến du lịch đầu tiên trên thế giới, xếp sau Tây Ban Nha (58,5 triệu năm 2006) và Hoa Kỳ (51,1 triệu năm 2006).
Câu 34:
France features cities of high cultural interests and seaside resorts, ski resorts, and rural regions that many enjoy for their (35)...........and green tourism.
Đáp án C
Giải thích: sau tính từ sở hữu cần danh từ
Dịch: Pháp có các thành phố có lợi ích văn hóa cao và các khu nghỉ mát bên bờ biển, khu trượt tuyết và các vùng nông thôn mà nhiều người thích thú vì vẻ đẹp và du lịch xanh.
Câu 35:
Read the passage and answer the questions. (1pt)
Clothes can tell a lot about a person. Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at them and they want to be the center of the universe. Other people like to wear nice clothes, but their clothes aren't colorful or fancy. They don't like people to look at them. Clothes today are very different from the clothes of the 1800s. One difference is the way they look. For example, in the 1800s all women wore dresses. The dresses all had long skirts. But today women don't always wear dresses with long skirts. Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants. Another difference between 1800s and today is the cloth. In 1800s, clothes were made only from natural kinds of cloth. They were made from cotton, wool, silk or linen. But today, there are many kinds of materials made cloth. A lot of clothes are now made from nylon, rayon, Why do some people like very colorful clothes ?
Đáp án B
Giải thích: dựa vào câu “Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at them, and they want to be the center of the universe.”
Dịch: Một số người thích quần áo sặc sỡ vì họ muốn mọi người nhìn vào họ và họ muốn trở thành trung tâm của vũ trụ.
Câu 36:
What kind of clothes do other people like to wear?
Đáp án C
Giải thích: dựa vào câu “Other people like to wear nice clothes, but their clothes are not colorful or fancy.”
Dịch: Những người khác thích mặc quần áo đẹp những quần áo của họ thì không sặc sỡ và bóng bẩy.
Câu 37:
Were the clothes of the 1800s the same as clothes today?
Đáp án B
Giải thích: dựa vào câu “Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.”
Dịch: Quần áo ngày nay thì rất khác so với quần áo của những thập niên 1800.
Câu 38:
And what kind of clothes did all women wear in the 1800s ?
Đáp án D
Giải thích: dựa vào câu “in the 1800s all women wore dresses.”
Dịch: Vào thập niên 1800 tất cả phụ nữ đều mặc váy.
Câu 39:
What do sometimes women wear today?
Đáp án A
Giải thích: dựa vào câu “Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants.”
Dịch: Thỉnh thoảng họ mặc váy ngắn. Thỉnh thoảng họ mặc quần.
Câu 40:
Write full sentences, do as directed in the parentheses (1 pt)
We haven't eaten meat since last month. (Make the questions for the underlined part)
Đáp án: How long haven’t you eaten meat?
Giải thích: since last month (từ tháng trước) =>long long (bao lâu)
Dịch: Bao lâu bạn chưa ăn thịt rồi?
Question 42: farm/ meat/ the/ kept/ produce/ cows/milk/ on/ are/ and/to/.(Rearrange the words to make meaningful sentence)
Đáp án: Cows are kept on the farm to produce meat and milk.
Dịch: Bò được giữ ở trang trại để sản xuất thịt và sữa.
Question 43: tourists / feel/ happy/ when/they/ go/ Ha Noi (Write a complete sentence using the words given)
Đáp án: The tourists felt happy when they went to Ha Noi.
Dịch: Du khách thấy vui vẻ khi họ đến Hà Nội.
Question 44: Some designers have modernized the Ao Dai by printing lines of poetry on it. (Change the sentence into passive voice)
Đáp án: The Ao Dai has been modernized by printing lines of poetry by some designers.
Giải thích: câu bị động: tobe+Vp2
Dịch: Áo Dài được hiện đại hóa bằng việc in những dòng thơ bởi một số nhà thiết kế.
Question 45: "Do you live in the city, Maryam?" said Lan. (Change the sentence into reported speech)
→ ............
Đáp án: Lan asked Maryam if she lived in the city.
Giải thích: câu gián tiếp với Yes/No question: A asked B if/whether+mệnh đề lùi 1 thì
Dịch: Lan hỏi Maryam có phải cô ấy sống ở thành phố không.
Câu 41:
What do sometimes women wear today?
Đáp án A
Giải thích: dựa vào câu “Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants.”
Dịch: Thỉnh thoảng họ mặc váy ngắn. Thỉnh thoảng họ mặc quần.
Câu 42:
Complete the sentences so that it has a similar meaning to the first (1pt)
When did she begin to work for this company?
→ How long
Đáp án: How long has she been working for this company?
Giải thích: When+did+S+begin+to V…? = How long+have/has+S+been Ving…?
Dịch: Khi nào anh ấy bắt đầu làm việc ở công ty này?
Câu 43:
Write full sentences, do as directed in the parentheses (1 pt)
We haven't eaten meat since last month. (Make the questions for the underlined part)
Đáp án: How long haven’t you eaten meat?
Giải thích: since last month (từ tháng trước) =>long long (bao lâu)
Dịch: Bao lâu bạn chưa ăn thịt rồi?
Câu 44:
What a pity! I don't have a mobile phone here.
->I wish........
Đáp án: I wish I had a mobile phone here.
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ
Dịch: Tôi ước tôi có điện thoại di động ở đây.
Câu 45:
farm/ meat/ the/ kept/ produce/ cows/milk/ on/ are/ and/to/.(Rearrange the words to make meaningful sentence)
Đáp án: Cows are kept on the farm to produce meat and milk.
Dịch: Bò được giữ ở trang trại để sản xuất thịt và sữa.
Câu 46:
David has never been to Ha Noi, the capital of Vietnam before.
→ This is the first
Đáp án: This is the first time David has been to Ha Noi, the capital of Vietnam.
Giải thích: This is first/second…time+mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Đây là lần đầu tiên David tới Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Câu 47:
tourists / feel/ happy/ when/they/ go/ Ha Noi (Write a complete sentence using the words given)
Đáp án: The tourists felt happy when they went to Ha Noi.
Dịch: Du khách thấy vui vẻ khi họ đến Hà Nội.
Câu 48:
People won't burn fossil fuels for energy in the future.
→ Fossil fuels
Đáp án: Fossil fuels won’t be burnt for energy in the future.
Giải thích: câu bị động: tobe Vp2
Dịch: Nhiên liệu hóa thạch sẽ không được đốt để lấy năng lượng trong tương lai.
Câu 49:
Some designers have modernized the Ao Dai by printing lines of poetry on it. (Change the sentence into passive voice)
Đáp án: The Ao Dai has been modernized by printing lines of poetry by some designers.
Giải thích: câu bị động: tobe+Vp2
Dịch: Áo Dài được hiện đại hóa bằng việc in những dòng thơ bởi một số nhà thiết kế.
Câu 50:
John smoked a lot a year ago, but now he doesn't smoke any more.
→ John used
Đáp án: John used to smoke a lot a year ago.
Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: John từng hút thuốc rất nhiều một năm trước.
Câu 51:
"Do you live in the city, Maryam?" said Lan. (Change the sentence into reported speech)
→ ............
Đáp án: Lan asked Maryam if she lived in the city.
Giải thích: câu gián tiếp với Yes/No question: A asked B if/whether+mệnh đề lùi 1 thì
Dịch: Lan hỏi Maryam có phải cô ấy sống ở thành phố không.
Câu 52:
Complete the sentences so that it has a similar meaning to the first (1pt)
When did she begin to work for this company?
→ How long
Đáp án: How long has she been working for this company?
Giải thích: When+did+S+begin+to V…? = How long+have/has+S+been Ving…?
Dịch: Khi nào anh ấy bắt đầu làm việc ở công ty này?
Câu 53:
What a pity! I don't have a mobile phone here.
->I wish........
Đáp án: I wish I had a mobile phone here.
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ
Dịch: Tôi ước tôi có điện thoại di động ở đây.
Câu 54:
David has never been to Ha Noi, the capital of Vietnam before.
→ This is the first
Đáp án: This is the first time David has been to Ha Noi, the capital of Vietnam.
Giải thích: This is first/second…time+mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Đây là lần đầu tiên David tới Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Câu 55:
People won't burn fossil fuels for energy in the future.
→ Fossil fuels
Đáp án: Fossil fuels won’t be burnt for energy in the future.
Giải thích: câu bị động: tobe Vp2
Dịch: Nhiên liệu hóa thạch sẽ không được đốt để lấy năng lượng trong tương lai.
Câu 56:
John smoked a lot a year ago, but now he doesn't smoke any more.
→ John used
Đáp án: John used to smoke a lot a year ago.
Giải thích: used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Dịch: John từng hút thuốc rất nhiều một năm trước.