Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 5)

  • 3229 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from the others in each group

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/


Câu 2:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from the others in each group

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/


Câu 3:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from the others in each group

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/, còn lại là /ɪ/


Câu 4:

Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the others in each group

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3


Câu 5:

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from the others in each group

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D

He turned ________ the new job in the city center because he didn’t want to move.

Xem đáp án

Giải thích: turn over: đảm đương

Dịch: Anh ấy đảm đương công việc mới ở trung tâm thành phố vì anh không muốn rời đi.


Câu 7:

The weather was ____________ in England than in Spain last week.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- có than =>so sánh hơn\

- tính từ so sánh hơn không đi với most và by far

- có warmer rồi không more đằng trước nữa

Dịch: Thời tiết ở Anh thì lạnh hơn nhiều so với ở Tây Ban Nha tuần trước.


Câu 8:

The cost _________ living in Singapore is higher than any countries in South East Asia.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cost of living: mức sống

Dịch: Mức sống ở Sing-ga-po thì cao hơn nhiều nước khác ở khu vực Đông Nam Á.


Câu 9:

Jane said that she ___________ come and look after the children the following day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì

Dịch: Jane nói rằng cô ấy có thể đến và trông lũ trẻ ngày mai.


Câu 10:

He still doesn’t know____________ his budget when living alone in the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: how to V: cách để làm gì

Dịch: Anh ấy vẫn chưa biết cách để quản lý ngân sách khi sống một mình trên thành phố.


Câu 11:

Did you forget your purse _________ purpose so you wouldn’t have to pay?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on purpose: cố tình

Dịch: Có phải bạn cố tình quên ví để không phải thanh toán không?


Câu 12:

Could you please tell me ____________?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: mệnh đề ở trên đã đảo trợ động từ lên trước rồi nên mệnh đề sau phải đề dạng khẳng định

Dịch: Bạn làm ơn có thể chỉ tôi khoảng cách đến trạm xe buýt gần nhất là bao nhiêu không?


Câu 13:

Marigold wondered __________ Kevin and Ruth would be at the party.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: wonder if/whether: tự hỏi liệu

Dịch: Marigold tự hỏi liệu Kevin và Ruth sẽ đến bữa tiệc hay không.


Câu 14:

I am not sure ___________ I can solve this problem.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: how: như thế nào

Dịch: Tôi không chắc chắn tôi có thế giải quyết vấn đề này bằng cách nào.


Câu 15:

Tom told us that sometimes he had difficulty ___________ his feelings.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: express the feelings: bày tỏ cảm xúc

Dịch: Tom nói với chúng tôi rằng thỉnh thoảng anh ấy gặp khó khăn trong việc bày tỏ cảm xúc.


Câu 16:

Fill each blank with a suitable word to complete the following passage.

You can do a few things to make homework less (1)__________. First, be sure you understand the assignment. Write it (2)__________in your notebook or day planner if you need to, and don’t be afraid to ask questions about what is expected. It is much easier to take a minute to ask the teacher during or after class than to (3)__________to remember later that night! If you want, you can also ask how long the particular homework assignment should take to complete so you can plan your time.

Second, use any extra time you have at school to work on your homework. Many schools have libraries that are (4) __________ designed to allow students to study or get homework done. The more work you can get done in school, the (5) __________you will have to do at that night.

Third, pace yourself. If you don't finish your homework (6) __________ school, think about how much you have left and what else is going on that day, and then plan your time. Most (7) __________ students have between 1 and 3 hours of homework a night. If it is a heavy homework day, you will need to devote more time to homework.

No one is (8) __________ to understand everything, and maybe you need some help. The first place to turn for help is your teacher. But what if you don't feel comfortable with your teacher? If you are in a big enough school, there may be other teachers who teach the same subject. Speak to other teachers directly and you may be in luck. Sometimes it just helps to have someone (9) __________ something in a different way. (10) __________ , you might also be able to get some help from another student. If there is someone you like who is a good student, think about asking that person if you can study together.

(1) You can do a few things to make homework less (1)__________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: stressful: áp lực

Dịch: Bạn có thể làm một số thứ để làm cho bài tập về nhà ít áp lực hơn


Câu 17:

Write it (2)__________in your notebook or day planner if you need to, and don’t be afraid to ask questions about what is expected.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: write down: viết xuống

Dịch: Viết nó vào một cuốn vở hoặc một bảng kế hoạch cho ngày nếu bạn cần, đừng sợ nếu muốn đặt câu hỏi về điêu bạn trông đợi.


Câu 18:

It is much easier to take a minute to ask the teacher during or after class than to (3)__________to remember later that night!

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: struggle: đấu tranh

Dịch: Nó thì dễ dàng hơn khi dành một vài phút cho thầy cô trong và sau lớp học hơn là cố gằng để học thuộc vào sau đó.


Câu 19:

Many schools have libraries that are (4) __________ designed to allow students to study or get homework done.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: bổ ngữ cho động từ ở đây cần một trạng từ

Dịch: Nhiều trường có thư viện được thiết kế đặc biệt để cho phép học sinh học hoặc làm bài tập về nhà.


Câu 20:

The more work you can get done in school, the (5) __________you will have to do at that night.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh tăng cường

Dịch: Bạn càng có thể hoàn thành nhiều việc ở trường, thì càng ít việc bạn sẽ phải làm vào đêm đó.


Câu 21:

If you don't finish your homework (6) __________ school, think about how much you have left and what else is going on that day, and then plan your time.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in school: ở trường

Dịch: Nếu bạn không hoàn thành bài tập về nhà ở trường, hãy nghĩ xem bạn còn lại bao nhiêu và những gì khác diễn ra vào ngày hôm đó, sau đó lập kế hoạch thời gian của bạn.


Câu 22:

Most (7) __________ students have between 1 and 3 hours of homework a night.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: high-school students: học sinh trung học

Dịch: Hầu như học sinh trung học thường dành 1 đến 3 tiếng làm bài tập về nhà vào buổi tối.


Câu 23:

No one is (8) __________ to understand everything, and maybe you need some help.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be expected: được trông đợi

Dịch: Không một ai được trông đợi là sẽ hiểu hết mọi thứ nên có lẽ bạn cần sự giúp đỡ


Câu 24:

Sometimes it just helps to have someone (9) __________ something in a different way.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: do st: làm gì

Dịch: Thỉnh thoảng nó chỉ giúp ai đó làm việc gì bằng một cách khác.


Câu 25:

(10) __________ , you might also be able to get some help from another student. If there is someone you like who is a good student, think about asking that person if you can study together.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: vế sau bổ sung thêm cho vế trước =>morever: hơn nữa

Dịch: Hơn nữa, bạn có thể nhận sự giúp đỡ từ những bạn học sinh khác.


Câu 26:

Choose the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

I lived in the U.S for ten years, so I’ve lost touch withBritish politics

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: lost touch with = become unaware of: mất liên lạc, không còn biết

Dịch: Tôi đã sống ở Mỹ được 10 năm, vì vậy tôi không biết về chính trị Anh nữa.


Câu 27:

The law made wearing seat belts in cars compulsory.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: compulsory = obligatory: bắt buộc

Dịch: Luật bắt cài dây an toàn khi đi xe hơi.

Exercise 28: Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in schools.

A. informally

B. flexibly

C. casually

D. wrongly

Đáp án D

Giải thích: precisely (chính xác) >< wrongly (sai)

Dịch: Vấn đề thì bởi vì ý thức hoặc chính xác hơn thì sự thiếu ý thức ở trường học.


Câu 28:

True friendship is not commonand there are many people who seem incapable of it.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: unique (độc nhất) >< common (phổ biến)

Dịch: Tình bạn đúng nghĩa thì không phổ biến và có nhiều người có vẻ không có khả năng đó.


Câu 29:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences.

At the moment, aid(A) agencies(B) are focusing(C) their efforts of(D) women and children.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: of =>on / focus on: tập trung vào

Dịch: Hiện tại, những công ty hỗ trợ thì đang tập trung khả năng vào phụ nữ và trẻ em.


Câu 30:

Sarah wondered if(A) to attend(B) the life skills(C) workshop that(D) weekend.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: if =>whether / wonder whether to V: phân vân liệu có nên làm không

Dịch: Sarah phân vân liệu có nên tham gia vào buổi hội thảo về kĩ năng sống tuần này hay không.


Câu 31:

Robert told me that his(A) father had flown(B) to(C) Dallas last year(D).

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: last year =>the previous year

Dịch: Robert kể với tôi rằng cha anh ấy đã bay bến Dallas năm ngoái.


Câu 32:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence.

“Don’t leave your luggage unattended.”

He asked me _______________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: He asked me not to leave my luggage unattended.

Giải thích: ask sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì

Dịch: Anh ấy yêu cầu tôi đừng lơ đãng hành lí.


Câu 33:

I didn’t realize how late it was and I didn’t stop studying till after midnight.

I didn’t realize how late it was and I went ________________________________

Xem đáp án

Đáp án: I didn’t realize how late it was and I went on studying till after midnight.

Giải thích: going on Ving: tiếp tục làm gì

Dịch: Tôi không nhận ra đã muộn như thế nào rồi và vẫn tiếp tục học đến tận nửa đêm.


Câu 34:

When did you start working on the project?

How long _________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: How long have you been working on the project?

Giải thích: started Ving = to have been Ving

Dịch: Bạn đã làm dự án này bao lâu rồi?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương