Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

  • 3164 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /h/, các đáp án còn lại phát âm là /w/


Câu 6:

Choose A, B, C, or D to comptete the following sentences.

Miss Hoa is very ____. She goes to church every morning.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ, các đáp án còn lại là trạng từ và danh từ

Dịch: Cô Hoa là người sùng đạo. Cô ấy tới nhà thờ mỗi sáng.


Câu 7:

Did he_____live in the country when he was young?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Did+S+use to V…?: câu hỏi về hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dich: Anh ấy từng hay sống ở nông thôn khi anh ấy còn trẻ không?


Câu 8:

Jame wishes his father_____here now to help him

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

- Đối vs câu ước, tobe sau wish dùng were với mọi chủ ngữ

Dịch: Jame ước gì bố anh ấy ở đây bây giờ để giúp anh ấy.


Câu 9:

_______ French with native people yet ?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “yet”)

Dịch: Bạn đã từng học tiếng Pháp với người bản ngữ chưa?


Câu 10:

Is this the second time you_____a car ?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành (vì có “the second time”)

Dịch: Đây có phải lần thứ hai bạn lái xe hơi không?


Câu 11:

No one knows why the man_____

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- Chỗ trống ở đây cần ở dạng bị động

- Hành động đã xảy ra trong quá khứ =>chia QKĐ

Dịch: Không ai biết vì sao anh ấy đã bị giết.


Câu 12:

She has worked in this company______seven days

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- Ở thì hiện tại hoàn thành: for+khoảng thời gian: trong bao lâu

Dịch: Cô ấy đã làm việc ở công ty này được 7 ngày rồi.


Câu 13:

Where is your home village? It is_____the north of Ho Chi Minh city

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on the north of: ở miền Bắc của

Dịch: Làng quê của bạn ở đâu? Nó ở phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 14:

Choose the best answer to complete the short dialogues.

“How do you do?’’ – “_______”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “How do you do” dùng để chào hỏi và cũng dùng “How do you do” để đáp lại


Câu 15:

“Happy Christmas!” – “_______”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chỉ cách A phù hợp dùng để đáp lại trong tình huống này

Dịch: “Giáng sinh vui vẻ!” – “Bạn cũng vậy nha”.


Câu 16:

Choose the word or phrase that is CLOSET in meaning to the underlined part in each of the following sentences

It is risky to travel across the mountain at night.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: risky = unsafe: không an toàn

Dịch: Nó thì nguy hiểm để băng qua núi vào ban đêm.


Câu 17:

Nam would like to find out more about the customs and traditions of Tay people

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: to find out = to learn: khám phá, tìm hiểu

Dịch: Nam muốn tìm hiểu thêm về những tập quán và truyền thống của người Tày.


Câu 18:

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences

The majority of The Viet live along the Red River and The Mekong Delta

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: majority (đa số) >< minority (thiểu số)

Dịch: Đa số người Việt sống dọc đồng bằng sông Hồng và sông Mê Kông.

</>


Câu 19:

Gong is considered a unique musical instrument of Tay Nguyen people

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: unique (độc nhất) >< common (phổ biến)

Dịch: Gông được xem như một nhạc cụ độc nhất của người Tây Nguyên.

</>


Câu 20:

Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below

My dad has been (A) a (B)stamp collection (C) for more (D)than 20 years

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: has been =>has been had

Dịch: Bố tôi đã có một bộ sưu tập tem được 20 năm nay.


Câu 21:

Traditional (A), people in this mountainous (B)area live (C)a nomadic (D)life

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Traditional =>Traditionally (đứng mình ở đầu câu trước dấu phẩy cần dùng một trạng từ)

Dịch: Theo truyền thống, người dân ở những khu vực miền núi sống nay đây mai đó.

Question 22: How many (A)month is (B)Huong Pagoda Festival held (C) in (D)?

Đáp án A

Giải thích: how many =>which (vì đang hỏi một tháng cụ thể)

Dịch: Lễ hội chùa Hương được tổ chức vào tháng nào?


Câu 22:

How many (A)month is (B)Huong Pagoda Festival held (C) in (D)?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: how many =>which (vì đang hỏi một tháng cụ thể)

Dịch: Lễ hội chùa Hương được tổ chức vào tháng nào?


Câu 23:

Books can be used (A)as a tool opening (B) up (C)new worlds for (D)children

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: opening =>to open (be used as …to V: được sử dụng như …để làm gì

Dịch: Sách có thể được sử dụng như một công cụ mở ra những thế giới mới cho trẻ em.


Câu 24:

Spend (A)time with famil can always be (B)the most precious (C) experience (D)to anyone.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Spend =>spending (động từ đứng đầu làm chủ ngữ cần để dạng Ving)

Dịch: Dành thời gian cho gia đình có thể là những trải nghiệm quý giá nhất với mỗi người.


Câu 26:

I always wish that therewould be more hours in the day (26) I could do more works here.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- so that: để làm gì

- but: nhưng

- and: và

- because: bởi vì

Dịch: Tôi ước rằng một ngày có nhiều tiếng hơn để tôi có thể làm nhiều việc hơn ở đây.


Câu 27:

Maybe it's silly, but I worry about (27) will happen to the villagers after I leave.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- which: cái gì (thường hỏi sự lựa chọn)

- what: cái gì

- why: vì sao

- when: khi nào

Dịch: Có lẽ nó thì ngu ngốc nhưng tôi lo lắng về những thứ sẽ xảy ra với dân làng sau khi tôi dời đi.


Câu 28:

I wish my students (28) all the things I've tried (29) them.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Tôi ước những học sinh của tôi sẽ nhớ được những thứ.


Câu 29:

I wish my students remembered all the things I've tried (29) them.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: try to V: cố gắng để làm gì

Dịch: Tôi ước những học sinh của tôi sẽ nhớ được những thứ mà tôi đã cố gắng để dạy họ.


Câu 30:

Read the text and choose the best answer to complete each sentences below.

A young man from Germany named Levi Strauss arrived in California in 1850. He went there to sell things to the miners. He saw that the miners needed strong pants, so he began to make them. He used cloth that people made tents from. He put rivets on the pockets to make them strong because the men put rocks in their pockets. These pants were very strong and lasted a long time. The pants became very popular immediately.

Later Mr. Strauss started making Jeans from cotton cloth from Nimes, France. People called this cloth denim. Denim was popular in the fifteenth century. Christopher Columbus used denim for the sails of his ship. Sailors in Genoa, Italy, wore denim pants. The word “Jeans" comes from the words "Genoa". Mr. Strauss made the first Jeans in the United States, but the idea and the kind of cloth came from Europe. The name came from France and Italy.Jeans were always blue until presently. People used indigo to dye them. Indigo is the oldest dye in the world. Most Jeans have blue threads going across and white threads going up and down. These two colors make denim look different from other kinds of cloth.

The word denim comes from the name of a city in....

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dẫn chứng ở câu “Later Mr. Strauss started making Jeans from cotton cloth from Nimes, France. People called this cloth denim.”

Dịch: Sau đấy, ông Strauss đã bắt đầu làm quần jean từ vải cốt-tông từ Nimes, France. Người ta gọi loại vải này là denim.


Câu 31:

The word “jeans” is from the name of a city in.........

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dẫn chứng ở câu “Sailors in Genoa, Italy, wore denim pants. The word “Jeans" comes from the words "Genoa".

Dịch: những thủy thủ ở Genoa, Ý, đã từng mặc quần denim. Từ “jeans” bắt nguồn từ từ “Genoa”.


Câu 32:

Levi Strauss went to California to_______

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dẫn chứng ở câu “A young man from Germany named Levi Strauss arrived in California in 1850. He went there to sell things to the miners.”

Dịch: Một người trẻ tuổi đến từ Đức tên Levi Strauss đến California vào năm 1850. Anh ấy đến đây đẻ bán đồ cho thợ mỏ.


Câu 33:

Rivets...........

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dẫn chứng ở câu “He put rivets on the pockets to make them strong because the men put rocks in their pockets.”

Dịch: Họ gắn đinh tán lên túi để làm chúng mạnh mẽ hơn bởi vì những người thợ đặt đá vào túi của họ.


Câu 34:

Cloth is made from thousands of .........

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dẫn chứng ở câu “He used cloth that people made tents from.”

Dịch: Anh ấy sử dụng vải mà người ta làm ra lều.


Câu 35:

Choose the best answer (a.b.c or d.) that is the same meaning with the italic sentence.

What a pity ! you aren't here with us now.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu ước ở hiện tại lùi một thì về quá khứ đơn (B, D sai vì không hợp nghĩa)

Dịch: Tôi ước rằng bạn ở đây với chúng tôi.


Câu 36:

Playing board games is very interesting.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- Bản chất của một vật =>dùng tính từ ở dạng đuôi ing not ed

- be adj to V: như thế nào để làm gì

Dịch: Nó thì thú vị khi chơi trò chơi điện tử.


Câu 37:

He usually plays the piano at night.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be used to Ving: đã quen với việc gì

Dịch: Anh ấy đã quen với việc chơi piano vào ban đêm.


Câu 38:

Circle the correct sentence (A,B, C or D) made from the suggested words.

there / many /jeans / are / in /my /store /clothing.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Có rất nhiều quần jean trong cửa hàng quần áo của tôi.


Câu 39:

haven't / Sue / we/ a / time / seen / for / long /.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Chúng tôi đã không gặp Sue trong một khoảng thời gian dài.


Câu 40:

being / it / that / unsafe / block / down /of / because / is / flats / pulled / is /.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tòa chung cư kia đang bị tháo dỡ vì nó không an toàn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương