IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 12)

  • 3144 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer for each sentences

If you study in the USA you can ............. speaking with the native speakers.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: practice Ving: luyện tập làm gì

Dịch: Nếu bạn học ở Mỹ thì bạn có thể luyện nói với người bản xứ.


Câu 2:

Phil said that he ............ to borrow some money.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bị động lùi 1 thì

Dịch: Phil nói rằng anh ấy cần mượn một chút tiền.


Câu 3:

Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the country.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: join st: tham gia vào cái gì

Dịch: Tuần trước Ba mời Liz tham gia với gia đình anh ấy chuyến đi 1 ngày tới nông thôn.


Câu 4:

Musicians have ................ the ao dai in songs for many years.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- sing: hát

- dance: nhảy

- mention: đề cập

- speak: nói

Dịch: Những nhạc sĩ đã đề cập áo dài trong những bài hát trong nhiều năm qua.


Câu 5:

My home village lies near the.................of a mountain.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: the foot of mountain: chân núi

Dịch: Làng tôi nằm ở gần chân núi.


Câu 6:

He...............a lot of photos to show the trip to his parents.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: take photos: chụp ảnh

Dịch: Anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh để cho bố mẹ anh ấy xem.


Câu 7:

If you ............. to catch the first bus, you should get up early.

Xem đáp án

Đáp án AGiải thích: câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở hiện tại, mệnh đề ở hiện tại hoặc tương lai đơn

Dịch: Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đầu tiên, bạn nên dậy sớm.


Câu 8:

Mai wishes she..............her aunt in Ho Chi Minh City.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Mai ước cô ấy có thể tới thăm dì ở thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 9:

The doctor..................me not to stay up too late at night.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: advise sb (not) to do st: khuyên ai (không) nên làm gì

Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên đi ngủ muộn.


Câu 10:

She was sick yesterday,...............she was absent from school.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- since: kể từ khi

- so: vì vậy

- because: bởi vì

- but: nhưng

Dịch: Cô ấy bị ốm vào hôm qua, vì vậy cô ấy đã nghỉ học.


Câu 11:

Vietnamese people are very.................

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sau tobe very ở đây cần 1 tính từ

Dịch: Người Việt Nam rất lương thiện.


Câu 12:

Let's..............about my problem.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Let’s Vinf: hãy…

Dịch: Hãy nói về vấn đề của tôi.


Câu 13:

Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: tropical country: nước nhiệt đới

Dịch: Việt Nam là một nước nhiệt đới. Thời tiết ở đó thì thường nóng.


Câu 14:

My friend is fond of .............TV in the evening.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: fond of Ving: thích làm gì

Dịch: Bạn tôi thích xem TV vào buổi tối.


Câu 15:

Some designers have taken..............from Vietnam's ethnic minorities.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: take inspiration from: lấy cảm hứng từ

Dịch: Một số nhà thiết kế lấy cảm hứng từ những dân tộc thiểu số Việt Nam


Câu 16:

Jeans.................all over the world today.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Jeans không tự bán được =>bị động và jeans là chủ ngữ số nhiều

Dịch: Jeans được bán trên toàn thê giới ngày nay.


Câu 17:

She asked me how..............to schools everyday.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- chuyển về câu gián tiếp không đảo trợ động từ lên trên =>loại C, D

- sang câu gián tiếp lùi 1 thì =>loại A

Dịch: Cô ấy hỏi tôi cách đi đến trường hàng ngày.


Câu 18:

What...........of learning English do you find most difficult, Hoa?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- dictionary: từ điển

- passage: đoạn văn

- aspect: khía cạnh, phần, mảng

- subject: môn nào

Dịch: Phần nào của việc học tiếng Anh bạn thấy khó nhất, Hoa?


Câu 19:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3


Câu 20:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 2


Câu 21:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A phát âm là /d/ còn lại là /ɪd/


Câu 22:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /ai/ còn lại là /ɪ/


Câu 23:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /ai/


Câu 24:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ʌ/


Câu 25:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/


Câu 28:

If you want attending the course, you must pass the written examination.

      A                 B                                  C                     D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: want to V: muốn làm gì =>attending ->to attend

Dịch: Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kì thi viết


Câu 29:

Minh and his family had a two- days trip to their hometown 

                   A             B           C                    D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: tính từ ghép: số từ+danh từ số ít =>two-days ->two-day

Dịch: Minh và gia đình có chuyến đi hai ngày về quê.


Câu 30:

Tom asked me do I want to go out for lunch with him

                              A                B          C                D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: S+asked+O+if/whether+mệnh đề lùi 1 thì =>do I want ->If/whether I wanted

Dịch: Tom hỏi tôi liệu tôi có muốn ra ngoài ăn trưa với anh ấy hay không.


Câu 32:

Secondly, wearing casual clothes gives students....(32).....of choice (sizes, colors........)

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: give sb st =>chỗ trống cần 1 danh từ

Dịch: Thứ hai, mặc thường phục cho học sinh sự tự do lựa chọn (kích cỡ, màu sắc…).


Câu 33:

Thirdly, wearing casual clothes makes students feel self- confident when they are...(33)...their favorite clothes.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: in their favorite clothes: trong những bộ quần áo yêu thích của họ

Dịch: Thứ ba, mặc thường phục giúp học sinh cảm thấy tự tin khi ở trong những bộ quần áo yêu thích của họ.


Câu 34:

Finally, wearing casual clothes makes school more colorful and...(34).....

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- lively: sống động

- clean: sạch

- crowded: đông

- quiet: trật tự

Dịch: Cuối cùng, mặc thường phục làm cho trường trở nên nhiều màu sắc và sống động.


Câu 35:

Choose the sentences have the same meaning:

"Where do you live?" - Bob asked me

Xem đáp án

Đáp án AGiải thích: chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì và không để trợ động từ

Dịch: Bob hỏi tôi sống ở đâu.


Câu 36:

We couldn't sleep because the hotel was very noisy

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: so…that: quá đến nỗi mà

Dịch: Khách sạn thì ổn đến nỗi mà chúng tôi không thể ngủ.


Câu 37:

taxi/ we/ late/ get/ want/ we/ to/ home/ so/ took/ didn't/ a/ .

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dịch: Chúng tôi không muốn về nhà muộn, vì vậy chúng tôi đã bắt taxi


Câu 38:

It is raining now but I don't like it

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi thì về quá khứ

Dịch: Tôi ước bây giờ nó không mưa.


Câu 39:

Ann asked me whether I was free that night

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: chuyển về trực tiếp tiến 1 thì, that night =>tonight

Dịch: “Bạn có rảnh tối nay không?” Ann hỏi.


Câu 40:

You should run or you'll miss the train

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dịch: Bạn nên chạy không thì bạn sẽ lỡ tàu = Nếu bạn không chạy bạn sẽ bị lỡ tàu.

Trang | 4


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương