IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 35)

  • 464 lượt thi

  • 86 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Murat gets up late, ______? 
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: doesn’t he?

Giải thích:

- Cấu trúc phần đuôi trong câu hỏi đuôi: trợ động từ/tobe/động từ + (not) + S

- Động từ gets => dùng trợ động từ does

- Mệnh đề chính khẳng định => phần đuôi phủ định

Dịch: Murat dậy muộn phải không?


Câu 2:

Over 600 workers were made _______ redundant (compulsory).
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: compulsorily

Giải thích: bổ nghĩa cho cụm động từ make redundant ở đây cần trạng từ

Dịch: Hơn 600 công nhân bị cho nghỉ một cách bắt buộc.


Câu 3:

Bruce said that the situation at work was like a family argument

=> It ______________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It was said by Bruce that the situation at work was like a family argument

Giải thích: Câu bị động kép: It + be + Vp2 (by sb) + that + S + V

Dịch: Bruce nói rằng tình huống ở chỗ làm giống như một cuộc cãi vã gia đình.


Câu 4:

My grandfather doesn´t like football. My father doesn´t like football.

=> My grandfather ___________ (either).

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: My grandfather doesn´t like football and my father doesn´t either.

Giải thích: Câu đồng thuận với mệnh đề phủ định: S + trợ động từ/tobe (not) + either

Dịch: Ông tôi không thích bóng đá và bố tôi cũng vậy.


Câu 5:

Hoang / cross / road / when / father / call out / him
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Hoang was crossing the road when his father called out him.

Giải thích: Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Hoàng đang băng qua đường thì bố anh ấy gọi.


Câu 6:

it/ be/ claim/ that/ Ma Pi Leng/ be/ one/ most/ dangerous/ pass/ Vietnam 
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It is claimed that Ma Pi leng was one of the most dangerous passes of VN.

Giải thích:

- It + be + Vp2 + that...

- one of the most + adj + N(s/es): một trong những...

Dịch: Người ta khẳng định rằng Mã Pì Lèng là một trong những đèo nguy hiểm nhất của VN.


Câu 7:

hope they (finish) ______building the road by the time we come back next summer.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: By the time + S + V (HTĐ/HTHT), S + will have Vp2

Dịch: Tôi hy vọng họ sẽ hoàn thành việc xây dựng con đường khi chúng tôi trở lại vào mùa hè tới.


Câu 8:

Many of the things we do, depend _____ receiving information from other people.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: depend on: phụ thuộc vào

Dịch: Nhiều việc chúng ta làm phụ thuộc vào việc tiếp nhận thông tin từ người khác.


Câu 9:

He is a skillful soccer player.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Bổ nghĩa cho động từ “plays soccer” cần trạng từ.

Dịch: Anh ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.


Câu 10:

On April Fools' Day, people in many countries play _________ on each other.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: play tricks: đùa giỡn, trêu chọc

Dịch: Vào ngày Cá tháng Tư, người dân ở nhiều quốc gia bày trò trêu chọc lẫn nhau.


Câu 11:

Polyester is now being used _______ bottles.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: be used for: được sử dụng cho mục đích gì

Dịch: Polyester hiện đang được sử dụng cho chai.


Câu 12:

Thanks to your _______ today we are able to help disabled children in the neighbourhood.

(DONATE).

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: donation

Giải thích: sau tính từ sở hữu cần danh từ

Dịch: Nhờ sự quyên góp của bạn hôm nay chúng tôi có thể giúp đỡ trẻ em khuyết tật trong khu phố.


Câu 13:

Rewrite the following sentences using question words + to -infinitives.

The rules didn't specify who I should speak to in case of an emergency

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: The rules didn't specify who to speak to in case of an emergency

Giải thích: Who to V: ai để làm gì

Dịch: Các quy tắc không chỉ định ai sẽ nói chuyện trong trường hợp khẩn cấp.


Câu 14:

Rewrite the following sentences using question words + to -infinitives.

The rules didn't specify who I should speak to in case of an emergency

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: The rules didn't specify who to speak to in case of an emergency

Giải thích: Who to V: ai để làm gì

Dịch: Các quy tắc không chỉ định ai sẽ nói chuyện trong trường hợp khẩn cấp.


Câu 15:

It is considered that Vietnamese cuisine __________.

Xem đáp án

Lời giải:

Thông tin: Vietnamese food culture varies by regions from the.....each regions.

Đáp án: A


Câu 16:

What are the features of Northern Vietnamese food?
Xem đáp án

Lời giải:

Thông tin: In Northern Vietnam, food is characterized by light and balanced

Đáp án: C


Câu 17:

Hue cuisine is notable for its __________.
Xem đáp án

Lời giải:

Thông tin: The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam's food culture. Food in the region is often used with....etc.

Đáp án: B


Câu 18:

In Southern Vietnam, __________.
Xem đáp án

Lời giải:

Thông tin: Particularly, Southerners are favored of sugar, they add sugar in almost dishes.

Đáp án: D


Câu 19:

Which of the followings is NOT true?
Xem đáp án

Lời giải:

Thông tin: Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each regions.

Đáp án: B

Dịch: Văn hóa ẩm thực Việt Nam thay đổi theo vùng miền từ Bắc vào Nam. Ở miền Bắc Việt Nam, thức ăn có đặc điểm là nhẹ và cân bằng. Miền Bắc Việt Nam được xem là cái nôi của nền ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún riêu, Bún thang, Bún chả, Bánh cuốn,… Sau đó, văn hóa ẩm thực miền Bắc dần phổ biến ở miền Trung và miền Nam với hương vị phù hợp với từng loại. vùng. Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với những món cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung Việt Nam. Món ăn trong vùng thường dùng ớt và mắm tôm như Bún Bò Huế, Bánh Khoái, Bánh Bèo, v.v. Ở Nam Bộ, khí hậu ấm áp, đất đai màu mỡ tạo điều kiện lý tưởng để trồng nhiều loại cây ăn trái, rau củ và chăn nuôi gia súc. . Vì vậy, thức ăn trong vùng thường được thêm tỏi, hẹ tây và các loại thảo mộc tươi. Riêng người miền Nam chuộng đường; họ thêm đường vào hầu hết các món ăn. Một số món ăn đặc trưng của miền Nam Việt Nam bao gồm Bánh Khọt và Bún Mắm.


Câu 20:

Write a paragraph about eating habits in your area.
Xem đáp án

Lời giải:

Gợi ý: As a resident in Hanoi, I can say that food is a big part of life here. People in the area are huge fans of street food, with stalls lining almost every street. The most popular dishes include pho, banh mi sandwiches, and bun cha. For breakfast, locals typically enjoy pho or a simple bowl of noodles, whereas lunch and dinner feature more variety. Many families also dine at home, with traditional dishes like bun cha ca, nem ran, and banh cuon being common. Another popular trend is Vietnamese coffee, which is often served with plenty of sweetened condensed milk. Regardless of where and when you eat in Hanoi, one thing is for sure: the food is always delicious.

Dịch: Là một cư dân ở Hà Nội, tôi có thể nói rằng ẩm thực là một phần quan trọng trong cuộc sống ở đây. Người dân trong khu vực rất hâm mộ thức ăn đường phố, với các quầy hàng nằm dọc hầu hết các con phố. Các món ăn phổ biến nhất bao gồm phở, bánh mì và bún chả. Đối với bữa sáng, người dân địa phương thường thưởng thức phở hoặc một bát mì đơn giản, trong khi bữa trưa và bữa tối có nhiều món đa dạng hơn. Nhiều gia đình cũng dùng bữa tại nhà, với các món ăn truyền thống như bún chả cá, nem rán, bánh cuốn là phổ biến. Một xu hướng phổ biến khác là cà phê Việt Nam, thường được dùng với nhiều sữa đặc có đường. Bất kể bạn ăn ở đâu và khi nào ở Hà Nội, một điều chắc chắn là đồ ăn luôn ngon.


Câu 21:

You must read the following (safe) ______ precautions carefully. 
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: safety

Giải thích: Cụm danh từ: safety precautions: những cảnh báo an toàn

Dịch: Bạn phải đọc những cảnh báo an toàn này một cách cẩn thận.


Câu 22:

All of us must remember to eat ________ (sense)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: sensibly

Giải thích: Bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ.

Dịch: Tất cả chúng ta nhớ phải ănn một cách hợp lí.


Câu 23:

Nối hai câu bằng đại từ quan hệ: I went to see a doctor. She had helped my father.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: I went to see a doctor who had helped my father.

Giải thích: Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ đứng trước nó đóng vai trò làm chủ ngữ.


Câu 24:

I / no intention / come / terrible place / again.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: I have no intention of coming to that terrible place again

Giải thích: have no intention of Ving: không có ý định làm gì

Dịch: Tôi không có ý định tới nơi tồi tệ đó một lần nữa.


Câu 25:

My hands were blue _______ cold when I got home.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: blue with cold: tím tái vì lạnh

Dịch: Tay tôi tím tái vì lạnh khi tôi về đến nhà.


Câu 26:

Unfortunatelywe do need to work today, and I don't like it. 

=> I wish ___________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: I wish we didn’t need to work today.

Giải thích: Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Vqk

Dịch: Tôi ước tôi không cần phải đi làm hôm nay.


Câu 27:

When I (come) _______ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: came

Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi đi làm về vào ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu bữa tối.


Câu 28:

A generation gap is a popular term used to describe big _______ between people of a younger generation and their elders.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Sau tính từ cần danh từ.

Dịch: Khoảng cách thế hệ là một thuật ngữ phổ biến được sử dụng để mô tả sự khác biệt lớn giữa những người thuộc thế hệ trẻ và những người lớn tuổi hơn.


Câu 29:

Computers ____ to do a lot of jobs these days.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu bị động: be Vp2

Dịch: Máy tính được sử dụng để làm rất nhiều công việc những ngày này.


Câu 30:

Energy-saving bulbs make _______ use of electricity. (efficiency)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: efficient

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Bóng đèn tiết kiệm điện giúp sử dụng điện hiệu quả.


Câu 31:

house/ a/ Minhlake/ a/ lives/ in/ near.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Minh lives in a house near a lake.

Giải thích: live in...: sống ở...

Dịch: Minh sống ở trong một ngôi nhà gần một cái hồ.


Câu 32:

_______ I felt he was wrong, I decided to trust him.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Although + S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù tôi cảm thấy anh ấy sai, nhưng tôi quyết định tin tưởng anh ấy.


Câu 33:

My father told me (not stay) .......... up too late.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: not to stay

Giải thích: told sb not to V: bảo ai không được làm gì

Dịch: Bố tôi bảo tôi không được thức quá khuya.


Câu 34:

Old people often have ______ in breathing. (difficult)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: difficulty

Giải thích: have difficulty in doing st: gặp khó khăn trong việc làm gì

Dịch: Những người già thường gặp khó khăn trong việc thở.


Câu 35:

She looks _______ in her new coat. (attract)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: attractive

Giải thích: look + adj: trông như thế nào

Dịch: Cô ấy trông thật thu hút trong chiếc áo khoác mới.


Câu 36:

She gets used to _____ (take) to the zoo on weekends.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: taking

Giải thích: get used to Ving: quen với việc gì

Dịch: Cô ấy quen với việc đến sở thú vào những ngày cuối tuần.


Câu 37:

This dictionary is not so big but it is _______ (inform).
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: informative

Giải thích: bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ

Dịch: Cuốn từ điển thì không quá to nhưng nó thì đem lại được nhiều thông tin.


Câu 38:

Badminton is a ________ indoor sport.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: Cầu lông là môn thể thao trong nhà nổi tiếng.


Câu 39:

Choose the words that have the different stress from the others.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.


Câu 40:

_____________he took his seat quietly.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: so as (not) to V: nhằm mục đích...

Dịch: Nhằm mục đích không làm phiền cuộc trò chuyện, anh ấy ngồi một cách lặng lẽ.


Câu 41:

Here are the letters ________ arrived this morning.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Trong 4 đại từ quan hệ trên chỉ có đại từ quan hệ “that” thay thế được cho danh từ chỉ vật đứng trước nó.

Dịch: Đây là những lá thư đã tới vào sáng nay.


Câu 42:

How long is it since he wrote to me? 

=> ________________________?

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: When did he last write to me?

Giải thích: When + did + S + last V?: hỏi lần cuối làm việc gì là khi nào

Dịch: Lần cuối anh ấy viết thư cho tôi là khi nào?


Câu 43:

If you want to attend the courseyou must pass the _____ examination. (write)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: writing

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kỳ thi viết.


Câu 44:

If you want to …………… your English, we can help you. (IMPROVEMENT)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: improve

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh của bạn, chúng tôi có thể giúp bạn.


Câu 45:

Some people will interview the new president on TV

=> The new ______________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: The new president will be interviewed on TV.

Giải thích: Câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2

Dịch: Tổng thống mới sẽ được phỏng vấn trên TV.


Câu 46:

Talk about a problem that you had at school.
Xem đáp án

Lời giải:

Gợi ý: I had a problem at school with understanding a difficult concept in my math class. The teacher had explained it several times, but it just wasn't clicking for me. I felt frustrated and embarrassed that I wasn't grasping the material like my classmates seemed to be. I didn't know what to do, but I knew I needed help. After class, I mustered up the courage to approach my teacher and ask if they could provide further explanation or if there were any resources I could use to better understand the concept. To my relief, the teacher was understanding and patient, and even offered to give me some extra practice problems. I spent some extra time studying and practicing, and eventually, the concept became much clearer to me. I was relieved and grateful that I had taken the initiative to ask for help, and that my teacher was willing to provide it. It was a valuable lesson to me that sometimes it's okay to admit when we need help, and that asking for it can lead to great improvements.

Dịch: Tôi gặp khó khăn ở trường trong việc hiểu một khái niệm khó trong lớp toán của mình. Giáo viên đã giải thích nó nhiều lần, nhưng nó không phù hợp với tôi. Tôi cảm thấy thất vọng và xấu hổ vì tôi không nắm bắt được tài liệu như các bạn cùng lớp của tôi. Tôi không biết phải làm gì, nhưng tôi biết mình cần sự giúp đỡ. Sau giờ học, tôi lấy hết can đảm đến gặp giáo viên của mình và hỏi xem họ có thể giải thích thêm hay không hoặc liệu có bất kỳ nguồn tài nguyên nào mà tôi có thể sử dụng để hiểu rõ hơn về khái niệm này không. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi giáo viên thấu hiểu và kiên nhẫn, thậm chí còn đề nghị cho tôi thêm một số bài tập thực hành. Tôi đã dành thêm thời gian để nghiên cứu và thực hành, và cuối cùng, khái niệm này trở nên rõ ràng hơn đối với tôi. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và biết ơn vì mình đã chủ động yêu cầu sự giúp đỡ và giáo viên của tôi sẵn sàng giúp đỡ. Đó là một bài học quý giá đối với tôi rằng đôi khi thừa nhận khi chúng ta cần trợ giúp là điều hoàn toàn bình thường và việc yêu cầu điều đó có thể dẫn đến những tiến bộ lớn.


Câu 47:

The charity ______ facilities for disabled people to take part in sports.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai

Dịch: Tổ chức từ thiện cung cấp cơ sở vật chất cho người khuyết tật tham gia thể thao.


Câu 48:

You shouldn't go there alone. 

=> You had ___________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: You had better not go there alone.

Giải thích: had better (not) V: tốt hơn hết (không) nên làm gì

Dịch: Bạn tốt hơn hết không nên đến đó một mình.


Câu 49:

often (have) …………. breakfast at 7 a.m at home.
Xem đáp án

 Lời giải:

Đáp án: have

Giải thích: often => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường ăn sáng vào lúc 7 giờ tại nhà.


Câu 50:

that/Hanoi/to/going/businessman/is
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: That businessman is going to Ha Noi

Giải thích: be going to V: sẽ làm gì

Dịch: Doanh nhân đó sẽ tới Hà Nội.


Câu 51:

We must leave now or we will miss the plane.

=> If __________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: If we don't leave nowwe will miss the plane.

Giải thích: Giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => Câu điều kiện 1: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch: Nếu chúng ta không rời đi bây giờ, chúng ta sẽ bị lỡ máy bay.


Câu 52:

It's a good thing you lent me the money or i would have had to go to the bank.

=> If _________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: If you hadn't lent me the money, I would have had to go to the bank

Giải thích: Giả định không có thật trong quá khứ => câu điều kiện 3: If + S + had Vp2, S + would have Vp2

Dịch: Nếu bạn không cho tôi mượn tiền, tôi sẽ phải đến ngân hàng.


Câu 53:

Choose the word which is stressed differently from the rest.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.

Dịch:

A. đoàn tụ

B. buổi lễ

C. biểu diễn

D. đám rước


Câu 54:

Combines two sentences: Martin failed his driving test last weekHe was very nervous and that's why he failed.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Martin failed his driving test last week because he was very nervous.

Giải thích: because + S + V: bởi vì...

Dịch: Martin đã trượt bài kiểm tra lái xe vào tuần trước vì anh ấy rất lo lắng.


Câu 55:

There wasn't _______ snow last night.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: much + N(không đếm được): nhiều...

Dịch: Không có nhiều tuyết vào đêm qua.


Câu 56:

It is/encouragement/criticism/play/important part/formation/his style.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It is encouragement and criticism which played an important part and formation in his style.

Giải thích: play an important part in: đóng vai trò quan trọng trong...

Dịch: Chính sự khuyến khích và phê bình đã đóng một phần quan trọng và hình thành nên phong cách của anh ấy.


Câu 57:

I'd rather not spend another day at the beach (feel).
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: I don’t feel like spending another at the beach.

Giải thích: feel like Ving: thích làm gì

Dịch: Tôi không thích dành 1 ngày khác ở trên biển.


Câu 58:

There isn't anywhere as nice as your own country, is there?

=> Nowhere _______________________?

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Nowhere is as nice as your own country, is there?

Giải thích: There isn’t anywhere = Nowhere: không có nơi nào

Dịch: Không nơi nào tốt đẹp như đất nước của bạn, phải không?


Câu 59:

You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there.

=> Whichever __________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Whichever route you take, it will still take you about 3 hours to get there.

Giải thích: Whichever + N: bất kể cái gì

Dịch: Dù bạn chọn tuyến đường nào, bạn vẫn sẽ mất khoảng 3 giờ để đến đó.


Câu 60:

Nowadays, scouting is popular _______ the world.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: in the world: trên thế giới

Dịch: Ngày nay, do thám phổ biến trên thế giới.


Câu 61:

Our school will hold a ______ to raise funds for the poor. (meet)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: meeting

Giải thích: Sau “a” cần danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Trường chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp để gây quỹ cho người nghèo.


Câu 62:

She is not the kind of _____y person. She likes lying in bed and reading books.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: busy

Giải thích: busy: bận rộn

Dịch: Cô ấy không phải kiểu người bận rộn. Cô ấy thích nằm trên giường và đọc sách.


Câu 63:

Those books ____ the back of the library are in English.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: at

Giải thích: at the back of: ở phía sau của...

Dịch: Những cuốn sách ở phía sau thư viện bằng tiếng Anh.


Câu 64:

Give me something to drinkplease! I’m dying of ______ (thirsty).
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Sau giới từ ở đây cần một danh từ.

Dịch: Làm ơn cho tôi chút gì đó để uống! Tôi sắp chết khát rồi.


Câu 65:

I don't like durians, and ____ do my close classmates, Hung and Cuong.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu đồng tình với mệnh đề phủ định: neither + trợ động từ/tobe/động từ khuyết thiếu + S

Dịch: Tôi không thích sầu riêng và những người bạn thân của tôi, Hùng và Cường, cũng vậy.


Câu 66:

They _____ (walk) through Nguyen Hue Avenue while an accident happened. 
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: were walking

Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Họ đang đi bộ qua đại lộ Nguyễn Huệ thì xảy ra tai nạn.


Câu 67:

Vietnam is a multiethnic country with 54 ______ groups.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Trước danh từ cần một tính từ.

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc anh em.


Câu 68:

We decided to go for a picnic despite it rained very heavily.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: despite + Ving/N = although + S + V: mặc dù

Dịch: Chúng tôi quyết định đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất to.


Câu 69:

______, many teenagers say they don't like football-one of the world's most popular games.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Đứng đầu câu một mình trước dấu phẩy cần một trạng từ.

Dịch: Đáng ngạc nhiên là nhiều thanh thiếu niên nói rằng họ không thích bóng đá - một trong những trò chơi phổ biến nhất thế giới.


Câu 70:

Odd one out:
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

A. lễ kỷ niệm

B. lễ hội

C. cuốn sách

D. ngày lễ


Câu 71:

Anyone who (not finish) _________ his work won't be allowed to leave now.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Vẫn chưa làm gì xong ở hiện tại => Hiện tại hoàn thành

Dịch: Bất cứ ai chưa hoàn thành công việc của mình sẽ không được phép rời đi bây giờ.


Câu 72:

He has written to me since April.

=> The last time _______________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: The last time he wrote to me was last April.

Giải thích: The last time + S + Vqk: lần cuối làm gì

Dịch: Lần cuối anh ấy viết thư cho tôi là vào tháng 4 trước.


Câu 73:

He is a ______ person. I don't want to talk to him. (bore)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: boring

Giải thích: Tính từ dùng để mô tả tính chất, trạng thái của một người, sự vật, sự việc => adj-ing

Dịch: Anh ấy là một người tẻ nhạt. Tôi không muốn nói chuyện với anh ấy.


Câu 74:

_______ is it from your house to school? - It's about 8 km.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: How far

Giải thích: How far + is it + from A to B?: Hỏi khoảng cách từ A đến B

Dịch: Khoảng cách từ nhà bạn tới trường là bao niêu? – Khoảng 8 km.


Câu 75:

I will only be satisfied if the manager apologises fully. 

=> Nothing short ________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: Nothing short of the manager's personal apology will satisfy me.

Giải thích: Nothing short of: không có gì ngoài..

Dịch: Không có gì ngoài lời xin lỗi cá nhân của người quản lý sẽ làm tôi hài lòng.


Câu 76:

She has made up her mind ......... (have) a garage .......... (build) next to the house.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: to V/built

Giải thích:

- make up one’s mind to V: quyết định làm gì

- have st Vp2: có cái gì được làm gì

Dịch: Cô ấy đã quyết định xây một ga ra bên cạnh ngôi nhà.


Câu 77:

The coffee machine in our office _____ (not work) for three months.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: hasn’t worked

Giải thích: for three months => hiện tại hoàn thành

 Dịch: Máy cà phê trong văn phòng chúng tôi không hoạt động được ba tháng rồi.


Câu 78:

The last time I met him was 4 months ago.

=> ____________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: I haven’t met him for 4 months.

Giải thích: The last time + S + Vqk = S + have/has + not Vp2

Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy được 4 tháng rồi.


Câu 79:

There are (A) a big traffic jam on (Bthe road to (C) the (D) downtown.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: a big traffic jam là số ít => dùng tobe “is”

Dịch: Tắc đường lớn trên đường vào trung tâm thành phố.


Câu 80:

There is general ____ that vietnamese students lack knowledge of the natural or man made wonders of Vietnam.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: general saying: nói chung

Dịch: Người ta thường nói rằng sinh viên Việt Nam thiếu kiến thức về các kỳ quan thiên nhiên và nhân tạo của Việt Nam.


Câu 81:

There's no point in asking George to help.

=> It is ______________________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It is not worth asking George to help

Giải thích: There’s no point in Ving = It is not worth Ving: vô ích khi làm gì

Dịch: Điều đó là vô ích khi nhờ George giúp.


Câu 82:

They let us (use________ this room for our study.
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: use

Giải thích: let sb V: cho phép ai làm gì

Dịch: Họ cho phép chúng tôi sử dụng phòng này để học.


Câu 83:

This is the town ______ we visited last month.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Thay thế cho địa điểm dùng Where

Dịch: Đây là thị trấn nơi mà tôi tới thăm tháng trước.


Câu 84:

Keeping the environment clean is very important.

- It's _____________________.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It's very important to keep the environment clean.

Giải thích: It’s adj to V

Dịch: Giữ môi trường sạch thì rất quan trọng.


Câu 85:

We won't get to the airport in less than 20 minutes. (take)
Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: It will take us at least 30 minutes to get to the airport.

Giải thích: take + sb + time to V: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Dịch: Chúng tôi sẽ mất ít nhất 30 phút để tới sân bay.


Câu 86:

When did you start to live here?

How long ……………………….…………..?

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: How long have you lived here?

Giải thích: How long + have/has + S + Vp2?: hỏi bao lâu

Dịch: Bạn sống ở đây được bao lâu rồi?


Bắt đầu thi ngay