500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Phần 11)
-
534 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The costs of hosting the Olympics can (1) ______ tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple.
Xem đáp án
A. outnumber /,aʊt’nʌmbə[r]/ (v): đông hơn
B. exceed /ik’si:d/ (v): vượt quá/lớn hơn số lượng hoặc số tiền cụ thể
C. overcharge /,əʊvə’t∫ɑ:dʒ/ (v): tính ai giá cao hơn
D. surmount /sə’maʊnt/ (v): khắc phục, vượt qua
Tạm dịch: The costs of hosting the Olympics can (1) ______ tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple.
(Chi phí tổ chức Thế vận hội có thể vượt quá hàng chục tỷ đô la và việc ngân sách tăng gấp đôi hoặc thậm chí gấp ba là điều phổ biến.)
Đáp án B
Kiến thức về từ vựngA. outnumber /,aʊt’nʌmbə[r]/ (v): đông hơn
B. exceed /ik’si:d/ (v): vượt quá/lớn hơn số lượng hoặc số tiền cụ thể
C. overcharge /,əʊvə’t∫ɑ:dʒ/ (v): tính ai giá cao hơn
D. surmount /sə’maʊnt/ (v): khắc phục, vượt qua
Tạm dịch: The costs of hosting the Olympics can (1) ______ tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple.
(Chi phí tổ chức Thế vận hội có thể vượt quá hàng chục tỷ đô la và việc ngân sách tăng gấp đôi hoặc thậm chí gấp ba là điều phổ biến.)
Câu 2:
In addition to direct costs of hosting the Games (the opening and closing ceremonies, athletes’ village, security, etc.), cities often must build expensive new venues (2) ______ lesser-known sports.
Xem đáp án
A. on: bên trên
B. at: ở, tại
C. in: bên trong
D. for: cho
Tạm dịch: In addition to direct costs of hosting the Games (the opening and closing ceremonies, athletes’ village, security, etc.), cities often must build expensive new venues (2) ______ lesser-known sports.
(Ngoài chi phí trực tiếp cho việc tổ chức Thế vận hội (lễ khai mạc và bế mạc, làng vận động viên, an ninh, v.v.), các thành phố thường phải xây dựng những địa điểm mới đắt tiền cho các môn thể thao ít được biết đến.)
Đáp án D
Kiến thức về giới từA. on: bên trên
B. at: ở, tại
C. in: bên trong
D. for: cho
Tạm dịch: In addition to direct costs of hosting the Games (the opening and closing ceremonies, athletes’ village, security, etc.), cities often must build expensive new venues (2) ______ lesser-known sports.
(Ngoài chi phí trực tiếp cho việc tổ chức Thế vận hội (lễ khai mạc và bế mạc, làng vận động viên, an ninh, v.v.), các thành phố thường phải xây dựng những địa điểm mới đắt tiền cho các môn thể thao ít được biết đến.)
Câu 3:
While costs are the (3) ______ concern for a host city, there are other factors to consider.
Xem đáp án
A. instrumental /,instrə’mentl/ (a): quan trọng
B. primary /’praiməri/ (a): chính, chủ yếu
C. influential /,influ’en∫l/ (a): có ảnh hưởng, có tác động
D. supplementary /’sʌplimentri/ (a): thêm, phụ
Tạm dịch: While costs are the (3) ______ concern for a host city, there are other factors to consider.
(Trong khi chi phí là mối quan tâm chính đối với một thành phố chủ trì Thế vận hội, có những yếu tố khác để xem xét.)
Đáp án B
Kiến thức về từ vựngA. instrumental /,instrə’mentl/ (a): quan trọng
B. primary /’praiməri/ (a): chính, chủ yếu
C. influential /,influ’en∫l/ (a): có ảnh hưởng, có tác động
D. supplementary /’sʌplimentri/ (a): thêm, phụ
Tạm dịch: While costs are the (3) ______ concern for a host city, there are other factors to consider.
(Trong khi chi phí là mối quan tâm chính đối với một thành phố chủ trì Thế vận hội, có những yếu tố khác để xem xét.)
Câu 4:
Cities such as Los Angeles (1984) and Seoul (1988) actually made a large profit from the Games they hosted. (4) ______, hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism.
Xem đáp án
A. in addition: thêm vào đó
B. otherwise: nếu không thì
C. for example: ví dụ
D. however: tuy nhiên
=> Căn cứ vào nghĩa của các câu trước đó, câu tiếp theo đề cập đến một lợi ích khác của việc đăng cai Thế vận hội, vậy nên ta dùng “in addition”
Tạm dịch: For one, an Olympic host city may receive substantial revenue from ticket sales, tourist spending, corporate sponsorship, and television rights. Cities such as Los Angeles (1984) and Seoul (1988) actually made a large profit from the Games they hosted. (4) ______, hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism.
(Đầu tiên, một thành phố chủ nhà Olympic có thể nhận được doanh thu đáng kể từ bán vé, chi tiêu du lịch, tài trợ của công ty và bản quyền truyền hình. Các thành phố như Los Angeles (1984) và Seoul (1988) thực sự kiếm được lợi nhuận lớn từ Thế vận hội mà họ tổ chức. Ngoài ra, việc tổ chức Thế vận hội Olympic mang lại uy tín cho một thành phố và quốc gia đăng cai, điều này có thể dẫn đến tăng thương mại và du lịch.)
Đáp án A
Kiến thức về liên từA. in addition: thêm vào đó
B. otherwise: nếu không thì
C. for example: ví dụ
D. however: tuy nhiên
=> Căn cứ vào nghĩa của các câu trước đó, câu tiếp theo đề cập đến một lợi ích khác của việc đăng cai Thế vận hội, vậy nên ta dùng “in addition”
Tạm dịch: For one, an Olympic host city may receive substantial revenue from ticket sales, tourist spending, corporate sponsorship, and television rights. Cities such as Los Angeles (1984) and Seoul (1988) actually made a large profit from the Games they hosted. (4) ______, hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism.
(Đầu tiên, một thành phố chủ nhà Olympic có thể nhận được doanh thu đáng kể từ bán vé, chi tiêu du lịch, tài trợ của công ty và bản quyền truyền hình. Các thành phố như Los Angeles (1984) và Seoul (1988) thực sự kiếm được lợi nhuận lớn từ Thế vận hội mà họ tổ chức. Ngoài ra, việc tổ chức Thế vận hội Olympic mang lại uy tín cho một thành phố và quốc gia đăng cai, điều này có thể dẫn đến tăng thương mại và du lịch.)
Câu 5:
The Olympics are also an opportunity to invest in projects (5) ______ improve the city’s quality of life, such as new transportation systems.
Xem đáp án
A. which: cái nào
B. who: người mà
C. what: gì
D. whom: ai
Đại từ quan hệ “which” – đại từ chỉ vật thay thế cho danh từ trước nó là “projects”
Tạm dịch: The Olympics are also an opportunity to invest in projects (5) ______ improve the city’s quality of life, such as new transportation systems.
(Thế vận hội cũng là một cơ hội để đầu tư vào các dự án cải thiện chất lượng cuộc sống của thành phố, như hệ thống giao thông mới.)
Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệA. which: cái nào
B. who: người mà
C. what: gì
D. whom: ai
Đại từ quan hệ “which” – đại từ chỉ vật thay thế cho danh từ trước nó là “projects”
Tạm dịch: The Olympics are also an opportunity to invest in projects (5) ______ improve the city’s quality of life, such as new transportation systems.
(Thế vận hội cũng là một cơ hội để đầu tư vào các dự án cải thiện chất lượng cuộc sống của thành phố, như hệ thống giao thông mới.)