Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
-
732 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence
__________ is a period in the night during which a particular group of employees work.
nightmare (n): ác mộng
nightman (n): công nhân dọn vệ sinh
night club (n): hộp đêm
Đáp án cần chọn là A
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence
Which word is the synonym of the word “chance (n)”
Đáp án: tổ chức: organization
cơ hội: opportunity
may mắn: fortune
đặc lợi: privilege
chance = opportunity
Đáp án cần chọn là B
Câu 3:
Choose the best answer to complete each sentence
This analysis could not be performed _________ for men and women due to the small number of participants in certain groups.
fortunately (adv): may mắn
preciously (adv): quý giá
separately (adv): riêng biệt, tách biệt
Tạm dịch: Phân tích này không thể được trình bày 1 cách riêng biệt cho nam và nữa vì số lượng những người tham gia cho cả 2 nhóm đều rất ít.
Đáp án cần chọn là D
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence
Each of us must take ______ for our own actions.
possibility (n): khả năng, tình trạng có thể
ability (n): khả năng, tài năng, năng lực
responsibility (n): trách nhiệm
Cụm cố định "take responsibility for ...": chịu trách nhiệm về ...
=>Each of us must take responsibilityfor our own actions.
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm với chính hành động của bản thân mình.
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
According to the boss, John is the most _______ for the position of executive secretary.
suitable (adj): phù hợp
caring (adj): chu đáo
comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi
=>According to the boss, John is the most suitablefor the position of executive secretary.
Tạm dịch: Theo ý kiến của sếp, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.
Câu 6:
Find out the synonym of the underlined word from the options below She got up late and rushed to the bus stop.
come into (v): đi vào
go leisurely (v): đi thong thả
go quickly (v): đi nhanh, đi vội
drop by (v): tạt vào thăm, nhân tiện vào thăm
=>rush = go quickly
=>She got up late and went quickly to the bus stop.
Tạm dịch: Cô ấy thức dậy muộn và đi thật nhanh đến điểm xe buýt.
Câu 7:
Choose the best answer to complete each sentence
With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
=>With greatly increased workloads, everyone is under pressure now.
Tạm dịch: Bởi vì khối lượng công việc tăng rất nhiều nên bây giờ mọi người đang phải chịu áp lực.
Câu 8:
Choose the best answer to complete each sentence
Would you like to share your experience __________ the rest of the group?
=>W10ould you like to share your experience with the rest of the group?
Tạm dịch: Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của bạn với những người còn lại trong nhóm không?
Câu 9:
Choose the best answer to complete each sentence
She was_______ that her article had been published.
obedient (adj): vâng lời, lễ phép
well-behaved (adj): cư xử tốt
mischievous (adj): tinh nghịch, láu lỉnh
=>She was overjoyed that her article had been published.
Tạm dịch: Cô ấy đã rất vui mừng vì bài báo của cô ấy được xuất bản.
Câu 10:
Choose the best answer to complete each sentence
Not ___________, most local business depends on tourism.
unexpectedly (adv): đột xuất, bất ngờ, ngạc nhiên
willingly (adv): sẵn lòng, tự nguyện
frankly (adv): một cách thẳng thắn, thành thật
=>Not unexpectedly, most local business depends on tourism.
Tạm dịch: Không có gì ngạc nhiên cả, hầu hết doanh nghiệp địa phương đều phụ thuộc vào ngành du lịch.
Câu 11:
Choose the best answer to complete each sentence
You can't expect to have any friends if you don't make the________ with people.
effort (n): sự cố gắng, sự nỗ lực
mistake (n): lỗi sai, lỗi lầm
speech (n): bài diễn thuyết, lời nói
=>You can't expect to have any friends if you don't make the speech with people.
Tạm dịch: Bạn không thể mong đợi có bất kỳ bạn bè nào nếu bạn không nói chuyện với mọi người.
Câu 12:
: Choose the best answer to complete each sentence
She had always been honest with me, and I_______her for that.
embark (v): tham gia
encourage (v): khuyến khích
consider (v): cân nhắc, xem xét
Cụm từ: respect someone for something: tôn trọng ai đó vì điều gì
=>She had always been honest with me, and I respect her for that.
Tạm dịch: Cô ấy luôn luôn thành thật với tôi, nên tôi rất tôn trọng cô ấy vì điều đó.
Câu 13:
Choose the best answer to complete each sentence
For __________ reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
securely (adv): một cách an toàn, chắc chắn
security (n): sự an toàn, an ninh
secure - securing (v): bảo vệ
Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"
=>For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
Tạm dịch: Vì lý do an toàn, yêu cầu các hành khách không được sơ ý để lại bất kỳ hành lý nào.
Câu 14:
Choose the best answer to complete each sentence
We are impressed by his _________ to help us with the hard mission.
willing (adj): sẵn sàng
willingness (n): sự sẵn sàng, sự tự nguyện
willingly (adv): sẵn lòng, tự ý, tự nguyện
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ.
=>We are impressed by his willingness to help us with the hard mission.
Tạm dịch: Chúng tôi thấy ấn tượng vì sự sẵn sàng của anh ấy khi giúp đỡ chúng tôi trong nhiệm vụ khó khăn.
Câu 15:
Choose the best answer to complete each sentence
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
solvable (adj): có thể giải quyết được
solution (n): sự giải quyết, giải pháp
solvability (n): tính có thể giải quyết được
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.
=>These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.
Tạm dịch: Những giải pháp nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng ta phải mất tiền.