Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading điền từ có đáp án

  • 413 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

THE THREAT TO THE ENVIRONMENT

            Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...

Xem đáp án
marks (n): dấu vết

more (adj): nhiều hơn

species (n): loài                                               

forms (n): hình dáng

=>Many species of animals are threatened,…

Tạm dịch:  Nhiều loài động vật bị đe dọa,…

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

...and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them.

Xem đáp án
disappeared (V-ed): biến mất

vanished  (V-ed): biến mất

empty (adj): trống rỗng                                 

extinct (adj): tuyệt chủng

… and could easily become extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch:  …và có thể dễ dàng trở nên tuyệt chủng nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ chúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

There are many (3)_______ for this.

Xem đáp án
reasons (n): lý do (reasons + for + N)

causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)

results (n): kết quả                                          

effects (n): hiệu quả

Vì ở sau từ cần điền có giới từ "for" nên ta dùng reasons, không dùng causes, mặc dù 2 từ có nghĩa gần tương đương nhau

=>There are many reasons for this..

Tạm dịch:  Có rất nhiều lý do cho việc này.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets.

Xem đáp án
lively (adj): sinh động

alive  (adj): còn sống

for life (adv): cho cuộc sống                          

for living (adv): cho cuộc sống sinh hoạt

Some birds, such as parrots, are caught alive and sold as pets.

Tạm dịch:  Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và được bán làm vật nuôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing.

Xem đáp án
spot (n): dấu vết

point (n): điểm

place (n): nơi, địa điểm                                   

site (n): vị trí

For many animals and birds, the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing.

Tạm dịch:  Đối với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng – nơi  mà chúng sinh sống - đang dần biến mất.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

More (6)________is used for farms, for houses or industry,...

Xem đáp án
earth (n): trái đất

land (n): đất liền, đất trồng

soil (n): đất bùn                                              

area (n): vùng, khu vực

More land is used for farms, for houses or industry,…

Tạm dịch:  Có nhiều đất đai hơn được sử dụng cho các trang trại,…

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

...and there are fewer open (7)________than there once were.

Xem đáp án
spaces (n): không gian

air (n): không khí

up (adv): lên trên                                            

parts (n): phần, bộ phận

…and there are fewer open spaces than there once were.

Tạm dịch:  …và có ít  không gian hoang dã hơn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________,...

Xem đáp án
products (n) : sản phẩm

fields (n): cánh đồng  

herbs (n): cây cỏ                                             

crops (n): vụ mùa

Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, …

Tạm dịch:  Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp mùa vụ của họ phát triển tốt hơn ,..

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

...but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife.

Xem đáp án
spoil (v): phả hủy

harm  (v): gây hại

wound  (v): làm bị thương                             

wrong (v): cư xử tệ với ai

… but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.

Tạm dịch:  nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và  gây hại đến động vật hoang dã. 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.

Xem đáp án
answer (v): trả lời

calculate  (v): tính toán 

solve  (v): giải quyết                                       

explain (v): giải thích

The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones left, unless we can solve this problem.

Tạm dịch:  Loài vật thành công nhất trên trái đất - loài người - sẽ sớm là những người duy nhất còn lại, trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương