Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án
-
292 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
original /əˈrɪdʒənl/
stability /stəˈbɪləti/
accelerate /əkˈseləreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
estimate /ˈestɪmət/
statistics /stəˈtɪstɪk/
relation /rɪˈleɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
diverse /daɪˈvɜːs/
promote /prəˈməʊt/
combine /kəmˈbaɪn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
rural /ˈrʊərəl/
region /ˈriːdʒən/
include /ɪnˈkluːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
admit /ədˈmɪt/
science /ˈsaɪəns/
enterprise /ˈentəpraɪz/
Câu B âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
although /ɔːlˈðəʊ/
within /wɪˈðɪn/
southern /ˈsʌðən/
Câu A âm “th” đọc thành âm tiết /θ/, còn lại là âm tiết /ð/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
average /ˈævərɪdʒ/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
rate /reɪt/
Câu B âm “a” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /eɪ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
planned /ˌplænd/
recorded /rɪˌkɔːdɪd/
aimed /eɪmd/
Câu C đuôi “ed” đọc thành âm tiết /id/, còn lại là âm tiết /d/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
practice /ˈpræktɪs/ advice /ədˈvaɪs/
Câu D âm “i” đọc thành âm tiết /aɪ/, còn lại là âm tiết /i/
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Câu 11:
A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEANhas grown at an average rate of around 6% per year.
productivity (n): sản lượng
production (n): sự sản xuất
product (n): sản phẩm
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ
=>A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
Tạm dịch:Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Free _____ area is a designated group of countries that have agreed toeliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
cultural (adj): văn hóa
stable (adj): ổn định
adopted (adj): chấp nhận, thông qua
=>Free trade area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
Tạm dịch:Khu vực thương mại tự do là một nhóm các quốc gia đã đồng ý loại bỏ thuế quan, hạn ngạch và ưu đãi đối với hầu hết hàng hóa trong số đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
They will campaign for the return of traditional lands and respect_______ national rights and customs.
=>They will campaign for the return of traditional lands and respect for national rights and customs.
Tạm dịch:Họ sẽ vận động cho sự trở lại của các vùng đất truyền thống và tôn trọng quyền và phong tục quốc gia.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Regional development activities have been carried out _______ ASEAN cooperation
=>Regional development activities have been carried out under ASEAN cooperation
Tạm dịch:Các hoạt động phát triển khu vực đã được thực hiện dưới sự hợp tác ASEAN
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
ASEAN economic cooperation _______ many areas, such as agriculture,industry, services, transportations, and tourism.
contains (v): chứa
consists + of(v): bao gồm
covers (v): bao gồm
=>ASEAN economic cooperation covers many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.
Tạm dịch: Hợp tác kinh tế ASEAN bao gồm nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, vận chuyển và du lịch.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as foodsecurity, _______ and disaster management.
energy (n): năng lượng
plan (n): kế hoạch
diversity (n): sự đa dạng
=>ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, energy and disaster management.
Tạm dịch:Các cơ quan ASEAN giải quyết các mối quan tâm toàn cầu và khu vực như an ninh lương thực, năng lượng và quản lý thiên tai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
The 8thASEAN Science and Technology Week is now being ____ inManila from 1 to 11 July 2008
joined (v): tham gia
related (v): liên quan
combined (v): kết nối
=>The 8thASEAN Science and Technology Week is now being held in Manila from 1 to 11 July 2008
Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN lần thứ 8 hiện đang được tổ chức tại Manila từ ngày 1 đến ngày 11 tháng 7 năm 2008.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science andtechnology _______ in the region
solution (n): sự giải quyết
forestry (n): lâm nghiệp
development (n): phát triển
=>The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology development in the region
Tạm dịch:Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN nhằm thúc đẩy phát triển khoa học và phát triển công nghệ trong khu vực.
Câu 19:
He says the government must introduce tax incentives to encourage______
growth (n): tăng trưởng
unemployment (n): thất nghiệp
investment (n): đầu tư
=>He says the government must introduce tax incentives to encourage investment
Tạm dịch:Ông nói rằng chính phủ phải giới thiệu ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
The local authority must face the ____ that they do not have enoughconditions to develop economy.
trade (n): thương mại
statistics (n): sự thống kê
encouragement (n): khuyến khích
realization (n): sự thực hiện, nhận thức
=> The local authority must face the realization that they do not have enough conditions to develop economy.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải đối mặt với việc nhận thức rằng họ không có đủ điều kiện để phát triển nền kinh tế.
Đáp án cần chọn là: DCâu 21:
…… he left ,I have heard nothing from him.
Before: trước đó
After: sau khi
Until: tận cho đến khi
Since: kể từ khi
Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3
=> Since he left ,I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời khỏi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.
Đáp án cần chọn là: DCâu 22:
_______ I realized where I was
No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had I opened my eyes than I realized where I was
Tạm dịch: Tôi vừa mở mắt ra hơn thì tôi nhận ra mình đang ở đâu.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
Mary will have finished all her work _______
S + will + V + adv of time + S + V(s/es)
=> Mary will have finished all her work by the time her boss returns
Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi sếp trở lại.
Đáp án cần chọn là: CCâu 24:
_______ for my train the morning, I met an old school friend
While + S + was + V-ing, S + Ved/V2
=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend
Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ tàu của tôi vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
_______ in Rome than he was kidnapped
No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had he arrived in Rome than he was kidnapped
Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến Rome thì bị bắt cóc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
What is the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and what is its purpose? The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was (26) _____ to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other. Since the region had a long colonial past and a history of endemic warfare, there has never been much peaceful and constructive (28) _____ between kings, presidents and other officials. A neutral forum was, (29) _____, a very useful development for all of those countries.ASEAN was formed as a result of the Bangkok (30) _____ of 1967 and initially had five members: Thailand, Malaysia, Indonesia, (31) _____ Philippines and Singapore. Brunei (32) _____ joined in 1984 after it had won independence from Britain. Vietnam became the seventh member of the group, officially joining in 1995. (33) _____ several years of negotiation, Myanmar and Laos joined in 1997 and the final member of the ten, Cambodia, joined in 1999. The only (34) _______state in Southeast Asia which is not a member of ASEAN is now East Timor. It is still (35) _____ vulnerable and fragile to be able to participate for the foreseeable future.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was (26) _____ to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
created: được tạo ra
made: được làm
done: được thực hiện
discovered: được khám phá ra
=> The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was created to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức đa phương được thành lập để mở ra một diễn đàn cho các quốc gia Đông Nam Á giao lưu với nhau.
Đáp án cần chọn là: ACâu 27:
to communicate (27) _____ each other.
Cụm with each other: với nhau
....to communicate with each other.
Tạm dịch: …giao lưu với nhau.
Đáp án cần chọn là: DCâu 28:
Since the region had a long colonial past and a history of endemicwarfare, there has never been much peaceful and constructive (28) _____ betweenkings, presidents and other officials.
interflow: sự hoà lẫn vào nhau
interaction: sự tác động lẫn nhau, sự tương tác
interference: sự can thiệp
intercommunity: sự tham gia chung
=> Since the region had a long colonial past and a history of endemic warfare, there has never been much peaceful and constructive interaction between kings, presidents and other officials.
Tạm dịch: Kể từ khi khu vực này trải qua thời kỳ thuộc địa dài và một lịch sử chiến tranh đặc hữu, chưa bao giờ có nhiều sự tương tác mang tính xây dựng và hòa bình giữa các vị vua, tổng thống và các quan chức khác.
Đáp án cần chọn là: BCâu 29:
A neutral forum was, (29) _____, a very useful development for all ofthose
nevertheless: tuy nhiên, tuy thế mà
moreover: hơn thế nữa
therefore: do đó
however: tuy nhiên
=> A neutral forum was, therefore, a very useful development for all of those
Tạm dịch: Do đó một diễn đàn trung lập là một sự phát triển rất hữu ích cho tất cả các nước đó.
Đáp án cần chọn là: CCâu 30:
ASEAN was formed as a result of the Bangkok (30) _____ of 1967…
Entitle: đầu đề
Requirement: nhu cầu, sự đòi hỏi
Independence: sự độc lập, nền độc lập
Declaration: bản tuyên bố, sự tuyên bố
=> ASEAN was formed as a result of the Bangkok Declaration of 1967…
Tạm dịch: ASEAN được thành lập là kết quả của Bản Tuyên Bố Bangkok năm 1967…
Đáp án cần chọn là: DCâu 31:
…and initially had five members: Thailand, Malaysia, Indonesia, (31)_____ Philippines and Singapore.
The + tên nước coi là quần đảo
=> …and initially had five members: Thailand, Malaysia, Indonesia, the Philippines and Singapore.
Tạm dịch: … ban đầu chỉ có năm thành viên: Thái Lan, Malaysia, Indonesia, quần đảo Philippines và Singapore.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:
Brunei (32) _____ joined in 1984 after it had won independence fromBritain.
subsequently: sau đó, về sau
fortunately: may mắn thay
approximately: xấp xỉ khoảng
surprisingly: ngạc nhiên, kinh ngạc
=> Brunei subsequently joined in 1984 after it had won independence from Britain.
Tạm dịch: Brunei sau đó gia nhập vào năm 1984 sau khi nước này giành được độc lập từ Anh.
Đáp án cần chọn là: ACâu 33:
(33) _____ several years of negotiation, Myanmar and Laos joined in1997 and the final member of the ten, Cambodia, joined in 1999.
before: trước khi
after: sau khi
since: kể từ khi
while: trong khi
=> After several years of negotiation, Myanmar and Laos joined in 1997 and the final member of the ten, Cambodia, joined in 1999.
Tạm dịch: Sau nhiều năm đàm phán, Myanmar và Lào gia nhập vào năm 1997 và là thành viên cuối cùng của nhóm mười, Campuchia, gia nhập vào năm 1999.
Đáp án cần chọn là: BCâu 34:
The only (34) _______state in Southeast Asia which is not a member ofASEAN is now East Timor.
A.dependent (adj): phụ thuộc
B. independent (adj): độc lập
Ta cần chọn tính từ vào từ cần điền, giữa
=> The only independent state in Southeast Asia which is not a member of ASEAN is now East Timor.
Tạm dịch: Quốc gia độc lập duy nhất ở Đông Nam Á mà không phải là một thành viên của ASEAN là nước Đông Timor.
Đáp án cần chọn là: BCâu 35:
It is still (35) _____ vulnerable and fragile to be able to participate for theforeseeable future.
Cấu trúc too + adj + toV: quá…để làm gì
=> It is still too vulnerable and fragile to be able to participate for the foreseeable future.
Tạm dịch: Nước này quá dễ bị tấn công và non yếu để có thể tham gia trong tương lai gần.
Đáp án cần chọn là: DCâu 36:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
On 8 August 1967, five leaders - the Foreign Ministers of Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand- sat down together in the main hall of the Department of Foreign Affairs building in Bangkok, Thailand and signed a document. By virtue of that document, the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) was born. The five Foreign Ministers who signed it have been considered as the founders of probably the most successful intergovernmental organization in the developing world today. The document that they signed would be known as the ASEAN Declaration.
It is a short, simply-worded document containing just five articles. It declares the establishment of an Association for Regional Cooperation among the Countries of Southeast Asia to be known as the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and spells out the aims and purposes of that Association. These aims and purposes are about the cooperation in economy, society, culture, techniques, education and other fields, and in the promotion of regional peace and stability through abiding respect for justice and the principles of the United Nations Charter. It stipulates that the Association will be open for participation by all States in the Southeast Asian region subscribing to its aims, principles and purposes. It proclaims ASEAN as representing the collective will of the nations of Southeast Asia to bind themselves together in friendship and cooperation and, through joint efforts and sacrifices, secure for their peoples and for posterity the blessings of peace, freedom and prosperity. The goal of ASEAN, then, is to create, not to destroy. The original ASEAN logo presented five brown sheaves of rice stalks, one for each founding member. Beneath the sheaves is the legend "ASEAN" in blue. These are set on a field of yellow encircled by a blue border. Brown stands for strength and stability, yellow for prosperity and blue for the spirit of cordiality in which ASEAN affairs are conducted. When ASEAN celebrated its 30th Anniversary in 1997, the sheaves on the logo had increased to ten -representing all ten countries of Southeast Asia and reflecting the colors of the flags of all of them. In a very real sense, ASEAN and Southeast Asia will be one and the same, just as the founders had envisioned.
The Association of Southeast Asian Nations ________.
Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á ________.
A. bao gồm một số quốc gia phương Tây
B. được thành lập bởi Philippines
C. được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967
D. được thành lập bởi Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Thái Lan
Thông tin: On 8 August 1967, five leaders - the Foreign Ministers of Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand-…
Tạm dịch: Vào 08 tháng 8 năm 1967, năm nhà lãnh đạo - các Bộ trưởng Ngoại giao của Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan-
=> The Association of Southeast Asian Nations was founded on 8 August 1967
Đáp án cần chọn là: CCâu 37:
The pronoun "it" in the first paragraph refers to ________.
Đại từ "it" trong đoạn đầu tiên đề cập đến ________.
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
B. tổ chức liên chính phủ thành công nhất
C. Bangkok
D. Tuyên ngôn ASEAN
Thông tin: The five Foreign Ministers who signed it have been considered as the founders of probably the most successful intergovernmental organization in the developing world today.
Tạm dịch: Năm Bộ trưởng Ngoại giao, những người đã ký nó, được coi là người sáng lập tổ chức liên chính phủ có lẽ là thành công nhất trên thế giới đang phát triển ngày nay.
=> The pronoun "it" in the first paragraph refers to the ASEAN Declaration
Đáp án cần chọn là: DCâu 38:
Which adjective can be used to describe the Association of SoutheastAsian Nations?
Tính từ nào có thể được sử dụng để mô tả Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. thành công
B. bất hợp pháp
C. phi chính phủ
D. phát triển
Thông tin: …probably the most successful intergovernmental organization in the developing world tody.
Tạm dịch: …được coi là người sáng lập tổ chức phi chính phủ có lẽ là thành công nhất trên thế giới đang phát triển ngày nay.
=> successful
Đáp án cần chọn là: ACâu 39:
Which does not belong to the purpose and aim of the Association ofSoutheast Asian Nations?
Đâu không phải là mục đích và mục tiêu của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. tình bạn
B. hủy diệt
C. sáng tạo
D. hợp tác
Thông tin: These aims and purposes are about the cooperation in economy, society, culture, techniques, education and other fields, and in the promotion of regional peace and stability through abiding respect for justice and the principles of the United Nations Charter.
Tạm dịch: Những mục tiêu và mục đích này là về hợp tác kinh tế, xã hội, văn hóa, kỹ thuật, giáo dục và các lĩnh vực khác, và thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực thông qua sự tôn trọng công lý và các nguyên tắc của Hiến chương Liên Hợp Quốc.
=> destruction
Đáp án cần chọn là: BCâu 40:
Up to 1997 how many countries there have been in ASEAN?
Đến năm 1997, có bao nhiêu quốc gia thành viên ASEAN ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
Thông tin: When ASEAN celebrated its 30th Anniversary in 1997, the sheaves on the logo had increased to ten -representing all ten countries of Southeast Asia.
Tạm dịch: Khi ASEAN tổ chức Lễ kỷ niệm 30 năm vào năm 1997, các bó lúa trên logo đã tăng lên đến mười -thể hiện tất cả mười quốc gia Đông Nam Á và phản ánh màu sắc lá cờ của tất cả các quốc gia đó.
=> 10
Đáp án cần chọn là: DCâu 41:
As soon as you arrive, give me a call.
Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.
A. Gọi cho tôi ngay khi đến.
B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa
C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa
D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa
As soon as you arrive, give me a call.
=> Give me a call immediately on arrival.
Đáp án cần chọn là: ACâu 42:
Lucy always reminds me of my youngest sister.
Lucy luôn gợi nhớ tôi về em gái út của tôi.
A. Tên em gái út của tôi là Lucy. => sai nghĩa
B. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về em gái út của tôi.
C. Đó là Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
D. Tôi luôn nghĩ về Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
Lucy always reminds me of my youngest sister.
=> Whenever I see Lucy, I think of my youngest sister.
Đáp án cần chọn là: BCâu 43:
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
Trước khi chúng tôi hoàn thành công việc, Peter đã về nhà.
A. Peter đã không về nhà cho đến khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình. => sai nghĩa
B. Ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình, chúng tôi sẽ về nhà với Peter. => sai nghĩa
C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc trước khi Peter về nhà. => sai nghĩa
D. Peter đã về nhà trước khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình.
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
=> Peter had gone home before we finished our work.
Đáp án cần chọn là: DCâu 44:
It has been years since I last ate fish.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng tôi ăn cá.
A. Tôi đã không ăn cá trong nhiều năm.
B. Trong nhiều năm, tôi chỉ ăn cá. => sai nghĩa
C. Tôi thích ăn cá trong nhiều năm. => sai nghĩa
D. Đó là cá mà tôi đã ăn trong nhiều năm. => sai nghĩa
It has been years since I last ate fish.
=>I have not eaten fish for years.
Đáp án cần chọn là: ACâu 45:
It will not be long until he is at the meeting.
Nó sẽ không lâu cho đến khi ông ấy ở cuộc họp.
A. Nó sẽ đưa anh ta một thời gian dài để tham dự cuộc họp. => sai nghĩa
B. Anh ấy sẽ có mặt tại cuộc họp sớm.
C. Cuộc họp sẽ kéo dài trong một thời gian dài. => sai nghĩa
D. Anh ấy đã tham dự cuộc họp trong một thời gian dài. => sai nghĩa
It will not be long until he is at the meeting.
=> He will be at the meeting soon.
Đáp án cần chọn là: BCâu 46:
Tìm lỗi sai trong các câu sau:
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.Công thức: the + adj-est
a => the
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
=> Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is the smallest country in Southeast Asia.
Tạm dịch: Singapore là một quốc đảo với 63 hòn đảo nằm ở mũi phía nam của bán đảo Mã Lai. Tại 704.0 km2, nó là một quốc gia nhỏ nhất ở Đông Nam Á.
Đáp án cần chọn là: DCâu 47:
Ta thấy “cosmopolitan” là tính từ nên “diversity” (danh từ) phải đưa về dạng tính từ
diversity => diverse
The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diversity, ethnic Chinese forms the majority of the population.
=> The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diverse, ethnic Chinese forms the majority of the population.
Tạm dịch: Dân số của Singapore là khoảng 4,59 triệu. Mặc dù Singapore có tính quốc tế và đa dạng cao, các dạng dân tộc Trung Quốc chiếm phần lớn dân số.
Đáp án cần chọn là: CCâu 48:
S1, along with, S2 => Động từ (V) chia theo S1
are => is
Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, are one of the Four Asian Tigers.
=> Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, is one of the Four Asian Tigers.
Tạm dịch: Singapore có nền kinh tế dựa trên thị trường phát triển mạnh. Singapore, cùng với Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan, là một trong bốn con hổ châu Á.
Đáp án cần chọn là: DCâu 49:
Đứng trước cụm danh từ “travel destination” phải cần 1 tính từ
popularity => popular
Singapore is a popularity travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
=> Singapore is a popular travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
Tạm dịch: Singapore là điểm đến du lịch nổi tiếng, làm cho ngành du lịch trở thành một trong những ngành công nghiệp lớn nhất. Khoảng 9,7 triệu du khách đã đến thăm Singapore vào năm 2006.
Đáp án cần chọn là: ACâu 50:
Khi đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, ta dùng đại từ quan hệ “which”
that => which
Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of that Singapore is a founding member
=> Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of which Singapore is a founding member
Tạm dịch: Singapore đóng vai trò tích cực trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, trong đó Singapore là một thành viên sáng lập.
Đáp án cần chọn là: C