Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 2 có đáp án
-
570 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to each of the following questions
Từ “biểu tượng” trong tiếng Anh là từ gì?
tradition (n): truyền thống
survey (n): cuộc khảo sát
income (n): thu nhập
symbol (n): biểu tượng
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence
Many Indian students agree that a woman has to _________ more in a marriage than a man.
suicide (v): tự tử
die (v): chết
sacrifice (v): hy sinh
be dead: chết
=>Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in a marriage than a man.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên ở Ấn Độ đồng ý rằng trong hôn nhân, người phụ nữ phải hy sinh nhiều hơn người đàn ông.
Câu 3:
Choose the best answer to complete each sentence
Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be_________.
require (v): yêu cầu
remain (v): còn lại
reject (v): khước từ, từ chối
resign (v): từ chức
=>Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be rejected.
Tạm dịch: Thật không may, không phải tất cả các thí sinh đều được mời nhận việc, một số người bị từ chối.
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence
It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.
develop (v): phát triển
gain (v): đạt được
maintain (v): duy trì, giữ vững
collect (v): thu thập
=>It is not easy to maintain our beauty when we get older and older.
Tạm dịch: Thật không dễ dàng để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta càng ngày càng già đi.
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
You are not _______ to say anything unless you wish to do so.
Đáp án: oblige (v): bắt buộc làm gì
equal (adj): công bằng
willing (adj): sẵn sàng
attract (v): thu hút, hấp dẫn
=>You are not obliged to say anything unless you wish to do so.
Tạm dịch: Không ai ép được bạn nói bất kỳ điều gì nếu như bạn không muốn.
Câu 6:
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response.
response (n): sự trả lời, sự đáp lại
feeling (n): cảm xúc, cảm giác
reply (n): sự hồi âm, sự trả lời
emotion (n): tình cảm, sự cảm động
effect (n): ảnh hưởng, tác dụng
=>response = reply
=>Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any reply.
Tạm dịch: Ông Pike đã nắm lấy tay của vợ mình và nói nhỏ một cách khẩn nài, nhưng dường như không có sự đáp lại nào cả.
Câu 7:
Choose the best answer to complete each sentence
A woman can never have a happy married life without _______ her husband
demand (v): đòi hỏi
trust (v): tin tưởng
agree (v): đồng ý
determine (v): quyết tâm, xác định
=>A woman can never have a happy married life without trusting her husband.
Tạm dịch: Một người phụ nữ có thể sẽ không bao giờ có được cuộc sống hôn nhân hạnh phúc nếu không tin tưởng chồng mình.
Câu 8:
Choose the best answer to complete each sentence
In America, it is ________ to ask questions about age, mariage and income.
polite (adj): lịch sự
enthusiastic (adj): nhiệt tình
impolite (adj): bất lịch sự
excited (adj): hào hứng
=>In America, it is impolite to ask questions about age, mariage and income.
Tạm dịch: Ở nước Mỹ, thật bất lịch sự khi hỏi những câu hỏi về tuổi tác, vấn đề hôn nhân và thu nhập.
Đáp án: B
Câu 9:
Choose the best answer to complete each sentence
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
ppearance (n): vẻ bề ngoài, sự xuất hiện
response (n): sự đáp lại, câu trả lời
record (n): kỷ lục, hồ sơ
value (n): giá trị
=>It is thought that traditional marriage values are important basis of limiting divorce rates.
Tạm dịch: Người ta nói rằng những giá trị hôn nhân truyền thống là nền tảng quan trọng trong việc giới hạn tỉ lệ ly hôn.
Câu 10:
Choose the best answer to complete each sentence
When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work______.
work permit: giấy phép lao động
permit (n): giấy phép; (v): cho phép
permissibility (n): tính cho phép được, tính chấp nhận được,
permission (n): sự cho phép
permissiveness (n): tính dễ dãi, sự buông thả
Cụm từ "work permit": giấy phép lao động
=>When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work permit.
Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở Úc, người đó cần phải có giấy phép lao động.