Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án
-
320 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer.
I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
=>I try to avoid going shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
Tạm dịch: Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7 vì các cửa hàng thường rất đông.
Câu 2:
Choose the correct answer.
_____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry
Economics is the study of how a society organizes its money, trade and industry.
Tạm dịch: Kinh tế học là nghiên cứu cách thức mà xã hội vận hành tiền tệ, giao thương và sản xuất công nghiệp
Câu 3:
Choose the correct answer.
It’s important to find _______ the information about the job or company before the interview.
It’s important to find out the information about the job or company before the interview.
Tạm dịch: Tìm hiểu thông tin về công việc và công ty trước khi đến phỏng vấn là điều rất quan trọng
Câu 4:
Choose the correct answer.
_____ an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
B. aspect (n): khía cạnh
C. accountant (n): kế toán viên
D. certificate (n): chứng nhận, chứng chỉ
Certificateis an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận là 1 tài liệu chính thức công nhận bạn đã hoàn thành 1 khóa học hoặc đã đỗ 1 kì thi.
Câu 5:
Choose the correct answer.
It is _______ to fail a job interview, but try again.
disappointing (adj): thất vọng
disappointedly (adv): một cách thất vọng
disappointment (n): sự thất vọng
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ
=>It is disappointing to fail a job interview, but try again.
Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Câu 6:
Find out the synonym of the underlined word from the options below
To prepare for your job interview, you should jot down your qualifications and experience as well as some important information about yourself
put down (v): đặt xuống, hạ xuống
write down (v): ghi chú
=>jot down = write down (= take note) (v): ghi chú, viết ra
=>To prepare for your job interview, you should write down your qualifications and experience as well as some important information about yourself.
Tạm dịch:Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, bạn nên ghi chú rõ những bằng cấp và kinh nghiệm cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân.
Câu 7:
Find out the synonym of the underlined word from the options below
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is sayingor asking you.
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm, thích thú
pay all attention to: chú ý tới
express interest to: thể hiện sự thích thú, hứng thú với
=>concentrate on = pay all attention to
=>When being interviewed, you should pay all attention to what the interviewer is saying or asking you.
Tạm dịch:Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý đến những gì người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Câu 8:
Choose the correct answer.
To my _______, I was not offered the job.
dream (n): giấc mơ
joy (n): niềm vui
disappointment (n): sự thất vọng
Cụm từ "to one's disappointment": thật thất vọng
=>To my disappointment, I was not offered the job.
Tạm dịch:Thật là thất vọng, tôi đã không được đề nghị nhận việc.
Câu 9:
Choose the correct answer.
Being well-dress and punctual can help you create a good _______ on your interviewer.
pressure (n): áp lực
employment (n): việc làm
effectiveness (n): sự có hiệu lực, hiệu quả
Cụm từ: "make/ create a good impression": tạo ấn tượng tốt
=>Being well-dress and punctual can help you create a good impression on your interviewer.
Tạm dịch:Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Câu 10:
Choose the correct answer.
_______ speaking, I do not really like mypresent job.
Honesty (n): tính trung thực; tính chân thật
Honestly (adv): một cách trung thực, ngay thẳng, thành thật
Dishonest (adj): không trung thực
Cụm từ: Honestly speaking = Tobe honest: thành thật mà nói
=>Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch:Thành thật mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Câu 11:
Choose the correct answer.
_______ is increasing, which results from economic crisis.
Unemployment (n): tình trạng thất nghiệp
Employ (v): thuê mướn
Unemployed (adj): bị thất nghiệp
Chỗ cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần 1 danh từ, xét về nghĩa thì chỉ "unemployment" là phù hợp
=>Unemployment is increasing, which results from economic crisis.
Tạm dịch:Tình trạng thất nghiệp đang gia tăng, đó là hệ quả của cuộc khủng hoảng kinh tế.
Câu 12:
Choose the correct answer.
He was offered the job thanks to his _______ performance during his job interview.
impression (n): sự ấn tượng
impressive (adj): ấn tượng
impressively (adv): một cách ấn tượng, nguy nga, gợi cảm
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “perfomance”
=>He was offered the job thanks to his impressive performance during his job interview.
Tạm dịch:Anh ấy được yêu cầu nhận việc là nhờ vào sự thể hiện ấn tượng trong suốt buổi phỏng vấn xin việc.
Câu 13:
Choose the correct answer.
His work involves helping students to find temporary _______ during their summer vacation.
employment (n): việc làm
choice (n): sự lựa chọn
selection (n): sự tuyển chọn
=>His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.
Tạm dịch:Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.
Câu 14:
Choose the correct answer.
The interviewer gave his consent to John's _______ for work and promised to give him a job.
keenly (adv): một cách nhiệt tình, hăng hái
keener (n): người say mê
keenness (n): sự ham mê, sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình
Vị trí cần điền đứng sau sở hữu cách “John’s” nên cần 1 danh từ
Xét về nghĩa thì từ "keener" không phù hợp
=>The interviewer gave his consent to John's keenness for work and promised to give him a job.
Tạm dịch:Người phỏng vấn thấy hài lòng với sự say mê công việc của John và hứa sẽ giao cho anh ấy 1 công việc.
Câu 15:
Choose the correct answer.
If you are _______ for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you are suitable for it.
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
recommend (v): giới thiệu, đề cử
=>If you are interviewed for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you suitable for it.
Tạm dịch:Nếu bạn được phỏng vấn cho 1 công việc cụ thể thì sẽ có người sẽ hỏi bạn những câu hỏi về thông tin cá nhân để biết xem bạn có phù hợp với vị trí đó hay không.
Câu 16:
Choose the correct answer.
Từ nào trong tiếng Anh có nghĩa là "“Khuyết điểm” ?
B. workforce (n): lực lượng lao động
C. prediction (n): sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri
D. wholesale (n): sự bán buôn, sự bán sỉ
=>đáp án A
Câu 17:
Choose the correct answer.
You need to ______ efforts to impress the interviewers.
You need to make efforts to impress the job interviewers.
Dịch: Bạn cần phải nỗ lực để gây ấn tượng với người phỏng vấn.
Câu 18:
Find out the synonym of the underlined word from the options below Before the interview, you have to send a letter of application and your resume to the company.
recommendation (n): sự giới thiệu, sự tiến cử
reference (n): sự tham khảo
curriculum vitae (n): sơ yếu lý lịch
photograph (n): bức ảnh
=>résumé = curriculum vitae
=>Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.
Tạm dịch:Trước khi đi phỏng vấn, bạn phải gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch cho công ty.
Câu 19:
Choose the correct answer.
Not all teenagers are well _______ for their future job when they are at highschool.
satisfied (adj): hài lòng
concerned (adj): lo lắng
prepared (adj): được chuẩn bị, sẵn sàng
=>Not all teenagers are well prepared for their future job when they are at high school.
Tạm dịch:Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc trong tương lai của mình từ khi đang học trung học phổ thông.
Câu 20:
Choose the correct answer.
She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _______ of areceptionist or tourist guide.
position (n): vị trí, chức vụ
site (n): nơi, chỗ, vị trí, chỗ xây dựng
word (n): từ ngữ
Cụm từ "apply for a position": nộp hồ sơ ứng tuyển cho 1 vị trí nào đó
=>She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a position of a receptionist or tourist guide.
Tạm dịch:Cô ấy thích gặp mặt mọi người và đi du lịch, vì vậy cô ấy muốn nộp hồ sơ ứng tuyển vào làm vị trí lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.
Câu 21:
Choose the correct answer.
I am so _______ that I cannot say anything, but keep silent.
nervous (adj): lo lắng, bồn chồn
nervously (adv): một cách lo lắng, bồn chồn
nervousness (n): tính nóng nảy, sự bực dọc, sự bồn chồn
Cấu trúc: S + tobe + so + adj +that + S + V: ... quá ….đến nỗi mà ...
=>I am so nervous that I cannot say anything, but keep silent.
Tạm dịch:Tôi quá lo lắng đến nỗi mà tôi không thể nói bất kỳ điều gì ngoài việc giữ im lặng.
Câu 22:
Choose the correct answer.
Experience and _______ are two mostimportant factors that help you get a good job.
qualification (n): văn bằng, bằng cấp
attention (n): sự chú ý
impression (n): sự ấn tượng
=>Experience and qualifications are two most important factors that help you get a good job.
Tạm dịch:Kinh nghiệm và bằng cấp là 2 nhân tố quan trọng nhất giúp bạn có được công việc tốt.
Câu 23:
Choose the correct answer.
A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.
recommender (n): người giới thiệu, người tiến cử
recommendation (n): sự giới thiệu; sự tiến cử
Chỗ trống cần điền đứng sau giới từ “of” nên cần 1 danh từ
Cụm từ "letter of recommendation": thư giới thiệu
=>A letter of recommendation is sometimes really necessary for you in a job interview.
Tạm dịch:Đôi khi một lá thứ giới thiệu sẽ thực sự cần cho bạn trong cuộc phỏng vấn xin việc.
Câu 24:
Choose the correct answer.
Many children are under such a high _______ of learning that they do not feelhappy at school.
interview (n): cuộc phỏng vấn
pressure (n): áp lực
concentration (n): sự tập trung
Cụm từ "under the pressure": chịu áp lực
=>Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.
Tạm dịch:Nhiều trẻ em phải chịu áp lực cao đến nỗi chúng không còn cảm thấy vui vẻ khi đến trường nữa.
Câu 25:
Choose the correct answer.
She often reads newspapers and look through the Situations _______ columnsevery day, but up to now she has not found any job yet.
space (n): khoảng trống, không gian
vacant (adj): vị trí còn trống
spot (n): điểm sáng
Cụm từ: "situations vacant/ wanted": Việc cần người
=>She often reads newspapers and looks through the situations vacant columns every day, but up to now she has not found any job yet.
Tạm dịch:Hàng ngày cô ấy thường xuyên đọc báo và xem kỹ những cột việc cần người, nhưng cho đến bây giờ cô ấy vẫn chưa tìm được cho mình bất kỳ công việc nào cả.
GRAMMAR - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ